Bản dịch của từ Engineering trong tiếng Việt

Engineering

Noun [U] Verb Noun [U/C]

Engineering (Noun Uncountable)

ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ
ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ
01

Nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư.

Engineering profession, engineer's work.

Ví dụ

Engineering requires problem-solving skills and creativity.

Kỹ thuật yêu cầu kỹ năng giải quyết vấn đề và sáng tạo.

She pursued a career in engineering to design sustainable infrastructure.

Cô ấy theo đuổi sự nghiệp kỹ thuật để thiết kế cơ sở hạ tầng bền vững.

The field of engineering is essential for technological advancements in society.

Lĩnh vực kỹ thuật quan trọng đối với sự tiến bộ công nghệ trong xã hội.

Kết hợp từ của Engineering (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Piece of engineering

Mảnh kỹ thuật

The new bridge is a remarkable piece of engineering.

Cây cầu mới là một tác phẩm kỹ thuật đáng chú ý.

A feat of engineering

Một thành tựu của kỹ thuật

The construction of the golden gate bridge was a feat of engineering.

Việc xây dựng cầu cổng vàng là một kỹ thuật công nghệ

Engineering (Verb)

ˈɛndʒənˈɪɹɪŋ
ˌɛndʒənˈiɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của kỹ sư.

Present participle and gerund of engineer.

Ví dụ

Engineering solutions are crucial for urban development projects.

Giải pháp kỹ thuật là rất quan trọng cho các dự án phát triển đô thị.

She enjoys engineering innovative solutions to societal problems.

Cô ấy thích sáng tạo giải pháp kỹ thuật cho các vấn đề xã hội.

Engineering bridges for better connectivity is a priority in cities.

Xây dựng cầu để kết nối tốt hơn là ưu tiên ở các thành phố.

Dạng động từ của Engineering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Engineer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Engineered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Engineered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Engineers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Engineering

Engineering (Noun)

ˈɛndʒənˈɪɹɪŋ
ˌɛndʒənˈiɹɪŋ
01

Chỉ định khu vực văn phòng của nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp.

Designates office area of the professional engineering staff.

Ví dụ

The engineering department at the university is always busy.

Bộ phận kỹ sư tại trường đại học luôn bận rộn.

She decided to pursue a career in engineering after graduation.

Cô quyết định theo đuổi sự nghiệp kỹ sư sau khi tốt nghiệp.

The company invested heavily in engineering to improve their products.

Công ty đã đầu tư mạnh vào kỹ thuật để cải thiện sản phẩm của họ.

02

Các hành động kiểm soát chuyển động, hình dạng và/hoặc chất của bất kỳ vật thể vật lý nào.

Actions controling the motion, shape, and/or substance of any physical object(s).

Ví dụ

Engineering plays a crucial role in developing modern infrastructure.

Kỹ thuật chơi một vai trò quan trọng trong việc phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại.

Civil engineering involves designing and constructing public works projects.

Kỹ sư xây dựng liên quan đến thiết kế và xây dựng các dự án công trình công cộng.

Mechanical engineering focuses on machines, engines, and mechanical systems.

Kỹ thuật cơ chú trọng vào máy móc, động cơ và hệ thống cơ khí.

03

(không đếm được) việc ứng dụng toán học và khoa học vật lý vào nhu cầu của nhân loại và sự phát triển của công nghệ.

(uncountable) the application of mathematics and the physical sciences to the needs of humanity and the development of technology.

Ví dụ

Engineering plays a crucial role in shaping modern societies.

Kỹ thuật chơi một vai trò quan trọng trong việc định hình xã hội hiện đại.

The field of engineering is constantly evolving to meet societal demands.

Lĩnh vực kỹ thuật luôn phát triển để đáp ứng nhu cầu xã hội.

Many social issues can be addressed through innovative engineering solutions.

Nhiều vấn đề xã hội có thể được giải quyết thông qua các giải pháp kỹ thuật sáng tạo.

Dạng danh từ của Engineering (Noun)

SingularPlural

Engineering

-

Kết hợp từ của Engineering (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of engineering

Mảnh kỹ thuật

The new bridge is a remarkable piece of engineering.

Cây cầu mới là một bộ phận kỹ thuật đáng chú ý.

A feat of engineering

Một thành tựu của kỹ thuật

The construction of the new bridge was a feat of engineering.

Việc xây dựng cây cầu mới là một kỳ công kỹ thuật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Engineering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, earnings from the exports of petroleum and goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For instance, a student majoring in chemical who focuses solely on mastering core principles may develop groundbreaking research in the field of renewable energy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she heard the sound of an coming towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] A similar growth in value was seen in the export of goods, at 8.5 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Engineering

Không có idiom phù hợp