Bản dịch của từ Development trong tiếng Việt

Development

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Development (Noun Uncountable)

dɪˈvel.əp.mənt
dɪˈvel.əp.mənt
01

Sự phát triển, tiến triển, thay đổi.

Development, progress, change.

Ví dụ

Social development is crucial for community growth.

Phát triển xã hội rất quan trọng cho sự phát triển của cộng đồng.

The government invests in infrastructure development for societal progress.

Chính phủ đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng vì tiến bộ xã hội.

Technological advancements drive social change and innovation.

Tiến bộ công nghệ thúc đẩy sự thay đổi và đổi mới xã hội.

Kết hợp từ của Development (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Historical development

Phát triển lịch sử

The historical development of social media has revolutionized communication globally.

Sự phát triển lịch sử của truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp toàn cầu.

Radical development

Sự phát triển mạnh

The radical development in social media has changed communication dynamics.

Sự phát triển mạnh mẽ trong truyền thông xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

New development

Sự phát triển mới

The new development in social media is the introduction of live streaming.

Sự phát triển mới trong truyền thông xã hội là việc giới thiệu phát trực tiếp.

Continued development

Phát triển liên tục

Continued development in technology enhances social connectivity and communication.

Sự phát triển liên tục trong công nghệ nâng cao sự kết nối xã hội và giao tiếp.

Brain development

Phát triển não bộ

Does social interaction play a role in brain development?

Mối tương tác xã hội có đóng vai trò trong phát triển não không?

Development (Noun)

dɪvˈɛləpmn̩t
dɪvˈɛləpmn̩t
01

Một sự kiện tạo nên một giai đoạn mới trong một tình huống đang thay đổi.

An event constituting a new stage in a changing situation.

Ví dụ

The community center opening marked a development in social services.

Trung tâm cộng đồng mở cửa đánh dấu một sự phát triển trong dịch vụ xã hội.

The government's new policy signaled a positive development for society.

Chính sách mới của chính phủ tín hiệu một sự phát triển tích cực cho xã hội.

The charity event led to a significant development in community support.

Sự kiện từ thiện dẫn đến một sự phát triển đáng kể trong sự hỗ trợ cộng đồng.

02

Quá trình phát triển hoặc đang được phát triển.

The process of developing or being developed.

Ví dụ

The government invested in rural development projects for community enhancement.

Chính phủ đầu tư vào các dự án phát triển nông thôn để cải thiện cộng đồng.

The development of educational facilities in the region led to improved literacy rates.

Việc phát triển cơ sở giáo dục trong khu vực dẫn đến việc cải thiện tỷ lệ biết chữ.

The city's rapid development attracted a diverse population seeking employment opportunities.

Sự phát triển nhanh chóng của thành phố thu hút một dân số đa dạng tìm kiếm cơ hội việc làm.

03

Quá trình chuyển đổi đất sang mục đích mới bằng cách xây dựng các tòa nhà hoặc tận dụng tài nguyên của nó.

The process of converting land to a new purpose by constructing buildings or making use of its resources.

Ví dụ

Urban development in New York City is rapid and continuous.

Sự phát triển đô thị ở New York City đang diễn ra nhanh chóng và liên tục.

Government initiatives support rural development in impoverished regions.

Các chính sách chính phủ hỗ trợ phát triển nông thôn ở các vùng nghèo.

Sustainable development aims to balance economic growth with environmental protection.

Phát triển bền vững nhằm cân bằng sự phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường.

04

Quá trình đưa quân cờ của mình vào cuộc trong giai đoạn mở đầu của trò chơi.

The process of bringing one's pieces into play in the opening phase of a game.

Ví dụ

Social development is crucial for a harmonious community.

Sự phát triển xã hội quan trọng cho cộng đồng hài hòa.

The government invests in education for societal development.

Chính phủ đầu tư vào giáo dục cho sự phát triển xã hội.

Cultural events contribute to the development of social cohesion.

Các sự kiện văn hóa đóng góp vào sự phát triển sự đoàn kết xã hội.

05

Quá trình xử lý phim ảnh bằng hóa chất để tạo ra hình ảnh nhìn thấy được.

The process of treating photographic film with chemicals to make a visible image.

Ví dụ

The development of social media has changed communication patterns.

Sự phát triển của truyền thông xã hội đã thay đổi mẫu mực giao tiếp.

She studied community development in college to help marginalized groups.

Cô ấy học về phát triển cộng đồng ở trường đại học để giúp các nhóm bị xã hội loại trừ.

The government invested in infrastructure development to boost the economy.

Chính phủ đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng để thúc đẩy nền kinh tế.

06

Quá trình bắt đầu bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc cảm giác.

The process of starting to be affected by an ailment or feeling.

Ví dụ

The development of new social programs is crucial for the community.

Sự phát triển của các chương trình xã hội mới là quan trọng cho cộng đồng.

She observed the development of poverty in the urban areas.

Cô ấy quan sát sự phát triển của đói nghèo ở các khu vực thành thị.

The rapid development of technology has transformed how we communicate.

Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ đã biến đổi cách chúng ta giao tiếp.

Dạng danh từ của Development (Noun)

SingularPlural

Development

Developments

Kết hợp từ của Development (Noun)

CollocationVí dụ

Commercial development

Phát triển thương mại

The commercial development of small businesses benefits local communities.

Sự phát triển thương mại của doanh nghiệp nhỏ mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương.

Educational development

Phát triển giáo dục

Educational development enhances social progress and equality in communities.

Phát triển giáo dục tăng cường tiến bộ xã hội và sự bình đẳng trong cộng đồng.

Cognitive development

Phát triển nhận thức

Social interactions play a crucial role in cognitive development.

Giao tiếp xã hội đóng vai trò quan trọng trong phát triển nhận thức.

Economic development

Phát triển kinh tế

Social programs can contribute to economic development in communities.

Các chương trình xã hội có thể đóng góp vào phát triển kinh tế trong cộng đồng.

Cell development

Phát triển tế bào

Social media plays a crucial role in cell development.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong phát triển tế bào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Development cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it is needless to say that personal is the base factor of a professional career [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] To begin with, thanks to economic citizens in countries have grown to be more satisfied with their lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Different levels of happiness in and nations are attributable to various reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, personal helps people to their vision in each area [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Development

Không có idiom phù hợp