Bản dịch của từ Constituting trong tiếng Việt

Constituting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constituting (Verb)

kˈɑnstətˌuɾɪŋ
kˈɑnstətˌuɾɪŋ
01

Là một phần của tổng thể.

Being a part of a whole.

Ví dụ

Each member constituting the committee plays a crucial role.

Mỗi thành viên cấu thành ủy ban đều đóng vai trò quan trọng.

The diverse cultures constituting the society enrich its fabric.

Các nền văn hóa đa dạng cấu thành xã hội làm phong phú cấu trúc của nó.

Different opinions constituting a debate lead to insightful discussions.

Các ý kiến khác nhau cấu thành một cuộc tranh luận dẫn đến những cuộc trao đổi sâu sắc.

02

Hình thành hoặc sáng tác (cái gì đó)

Forming or composing (something)

Ví dụ

Friendship and trust are constituting factors in a strong community.

Tình bạn và sự tin tưởng là các yếu tố cấu thành trong một cộng đồng mạnh mẽ.

Shared values play a crucial role in constituting a cohesive society.

Những giá trị chung đóng vai trò quan trọng trong việc cấu thành một xã hội đoàn kết.

Mutual respect is essential in constituting harmonious relationships among people.

Sự tôn trọng lẫn nhau là cần thiết trong việc cấu thành các mối quan hệ hài hòa giữa con người.

Dạng động từ của Constituting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Constitute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Constituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Constituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Constitutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Constituting

Constituting (Adjective)

kˈɑnstətˌuɾɪŋ
kˈɑnstətˌuɾɪŋ
01

Là một phần của tổng thể.

Being a part of a whole.

Ví dụ

Each member is a constituting part of the community.

Mỗi thành viên là một phần cấu thành của cộng đồng.

The constituting elements of society are diverse and interconnected.

Các yếu tố cấu thành của xã hội đa dạng và liên kết.

Mutual respect is a constituting value in social interactions.

Sự tôn trọng lẫn nhau là một giá trị cấu thành trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constituting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, the first stage, results from events like earthquakes, volcanic eruptions, or landslides, causing a rapid displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] It seems, then, that the more money one owns, the more control he can assert over life, which should success in most cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] It seems, then, that the more money one owns, the more control he can assert over life, which should success in most cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] In addition, those who owned only one computer the largest proportion in the final years of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Constituting

Không có idiom phù hợp