Bản dịch của từ Stage trong tiếng Việt

Stage

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stage(Noun Countable)

steɪdʒ
steɪdʒ
01

Sân khấu.

Stage.

Ví dụ

Stage(Noun)

stˈeidʒ
stˈeidʒ
01

Một chiếc xe ngựa.

A stagecoach.

Ví dụ
02

Một điểm, giai đoạn hoặc bước trong một quá trình hoặc sự phát triển.

A point, period, or step in a process or development.

Ví dụ
03

Tầng hoặc tầng của tòa nhà hoặc công trình kiến trúc.

A floor or level of a building or structure.

Ví dụ
04

Sàn hoặc bục nâng, thường là trong rạp hát, trên đó các diễn viên, nghệ sĩ hoặc diễn giả biểu diễn.

A raised floor or platform, typically in a theatre, on which actors, entertainers, or speakers perform.

Ví dụ
05

(trong niên đại địa tầng) một dãy địa tầng tương ứng với một thời đại, tạo thành một phần nhỏ của một chuỗi.

(in chronostratigraphy) a range of strata corresponding to an age in time, forming a subdivision of a series.

Ví dụ

Dạng danh từ của Stage (Noun)

SingularPlural

Stage

Stages

Stage(Verb)

stˈeidʒ
stˈeidʒ
01

Chẩn đoán hoặc phân loại (một căn bệnh hoặc bệnh nhân) đã đạt đến một giai đoạn cụ thể trong quá trình tiến triển dự kiến của bệnh.

Diagnose or classify (a disease or patient) as having reached a particular stage in the expected progression of the disease.

Ví dụ
02

Tạo kiểu hoặc trang bị nội thất (tài sản để bán) theo cách nhằm nâng cao sức hấp dẫn của nó đối với người mua tiềm năng.

Style or furnish (a property for sale) in such a way as to enhance its attractiveness to potential buyers.

Ví dụ
03

Trình bày một buổi biểu diễn (vở kịch hoặc chương trình khác)

Present a performance of (a play or other show)

Ví dụ

Dạng động từ của Stage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staging

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ