Bản dịch của từ Progression trong tiếng Việt

Progression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Progression (Noun)

pɹəgɹˈɛʃn̩
pɹəgɹˈɛʃn̩
01

Quá trình phát triển hoặc chuyển dần sang trạng thái tiên tiến hơn.

The process of developing or moving gradually towards a more advanced state.

Ví dụ

The progression of technology has transformed social interactions.

Sự tiến triển của công nghệ đã biến đổi tương tác xã hội.

The progression of education is crucial for societal advancement.

Sự tiến triển của giáo dục quan trọng cho sự phát triển xã hội.

Social progression requires collective efforts for positive change.

Tiến triển xã hội đòi hỏi sự nỗ lực tập thể cho sự thay đổi tích cực.

02

Một số thứ trong một chuỗi.

A number of things in a series.

Ví dụ

The progression of events in the social movement was inspiring.

Sự tiến triển của các sự kiện trong phong trào xã hội rất động viên.

She noticed a positive progression in the community's attitude towards recycling.

Cô ấy nhận thấy sự tiến triển tích cực trong thái độ của cộng đồng đối với việc tái chế.

The progression of technology has greatly impacted social interactions.

Sự tiến triển của công nghệ đã ảnh hưởng lớn đến giao tiếp xã hội.

Dạng danh từ của Progression (Noun)

SingularPlural

Progression

Progressions

Kết hợp từ của Progression (Noun)

CollocationVí dụ

Smooth progression

Sự tiến triển mượt mà

The smooth progression of social skills benefits community development.

Sự tiến triển mượt mà của kỹ năng xã hội có lợi cho sự phát triển cộng đồng.

Logical progression

Sự tiến triển logic

The logical progression of society leads to technological advancements.

Sự tiến triển hợp lý của xã hội dẫn đến tiến bộ công nghệ.

Rapid progression

Tiến triển nhanh chóng

Social media has led to rapid progression in online communication.

Mạng xã hội đã dẫn đến sự tiến triển nhanh chóng trong giao tiếp trực tuyến.

Natural progression

Tiến triển tự nhiên

Friendship naturally progresses into a deeper relationship over time.

Tình bạn tự nhiên phát triển thành mối quan hệ sâu hơn theo thời gian.

Career progression

Sự tiến triển trong sự nghiệp

Career progression is important for social mobility.

Sự tiến triển nghề nghiệp quan trọng đối với tầng lớp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Progression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, technical and scientific contributes to the development of traditional culture and brings it closer to the public [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The data indicates in curbing cigarette smoking among young people in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and social mobility by opening avenues to higher education and career [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Progression

Không có idiom phù hợp