Bản dịch của từ Gradually trong tiếng Việt

Gradually

Adverb

Gradually (Adverb)

ˈɡrædʒ.u.ə.li
ˈɡrædʒ.u.ə.li
01

Dần dần.

Gradually.

Ví dụ

She gradually made new friends at the social gathering.

Cô dần dần kết bạn mới trong buổi họp mặt xã hội.

His popularity increased gradually within the social media community.

Sự nổi tiếng của anh ấy tăng dần trong cộng đồng mạng xã hội.

The charity event's attendance grew gradually over the years.

Lượng người tham dự sự kiện từ thiện tăng dần qua các năm.

02

Một cách dần dần; tiến triển chậm; từ từ.

In a gradual manner; making slow progress; slowly.

Ví dụ

The number of social media users is gradually increasing each year.

Số lượng người dùng mạng xã hội đang tăng dần mỗi năm.

She gradually adapted to the social norms of the new community.

Cô dần thích nghi với các chuẩn mực xã hội của cộng đồng mới.

The government is gradually implementing social reforms to improve living conditions.

Chính phủ đang dần thực hiện cải cách xã hội để cải thiện điều kiện sống.

03

(lỗi thời) theo độ.

(obsolete) by degrees.

Ví dụ

The community gradually accepted the new policy over time.

Cộng đồng dần chấp nhận chính sách mới theo thời gian.

The population gradually grew as more immigrants settled in the city.

Dân số tăng dần khi ngày càng có nhiều người nhập cư đến định cư ở thành phố.

The tradition of gift-giving gradually faded away in modern society.

Truyền thống tặng quà dần mai một trong xã hội hiện đại.

Dạng trạng từ của Gradually (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gradually

Dần dần

More gradually

Dần dần

Most gradually

Từ từ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gradually cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Overall, the graph illustrates a rise in the number of monthly payments from January to July, followed by a decrease in payments made from August through December [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] In contrast, the young from 0 to 15 accounted for the smallest percentage but saw a increase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] This figure then decreased and hit its bottom at 5 million tonnes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Show (v) a (adj) upward (adj) trend (n)reach (v) parity (n) with (prep)stay (v) virtually (adv) unchanged (adj [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Gradually

Không có idiom phù hợp