Bản dịch của từ Moving trong tiếng Việt

Moving

Adjective

Moving (Adjective)

mˈuvɪŋ
mˈuvɪŋ
01

(không thể so sánh được) chuyển động hay chuyển động.

Not comparable that moves or move.

Ví dụ

The moving speech touched everyone's hearts.

Bài phát biểu cảm động đã chạm đến trái tim mọi người.

The moving documentary shed light on important social issues.

Bộ phim tài liệu cảm động đã làm sáng tỏ vấn đề xã hội quan trọng.

Her moving story inspired many to take action.

Câu chuyện cảm động của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

02

Gây ra hoặc gợi lên những cảm xúc sâu sắc.

Causing or evoking deep emotions.

Ví dụ

The moving documentary touched everyone's hearts at the charity event.

Bộ phim tài liệu đầy xúc động đã chạm đến trái tim mọi người tại sự kiện từ thiện.

Her moving speech inspired the audience to take action against injustice.

Bài phát biểu đầy xúc động của cô ấy đã truyền cảm hứng cho khán giả hành động chống lại bất công.

The moving story of a young girl's struggle resonated with many viewers.

Câu chuyện đầy xúc động về cuộc đấu tranh của một cô gái trẻ đã gây tiếng vang với nhiều người xem.

Kết hợp từ của Moving (Adjective)

CollocationVí dụ

Intensely moving

Cảm động mạnh

The documentary about poverty was intensely moving.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó đã rất xúc động.

Very moving

Rất cảm động

The charity event was very moving.

Sự kiện từ thiện rất cảm động.

Profoundly moving

Rất xúc động

The documentary about poverty was profoundly moving.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó đã rất xúc động.

Deeply moving

Sâu sắc cảm động

The documentary about poverty was deeply moving.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó làm xúc động sâu sắc.

Extraordinarily moving

Cảm động đặc biệt

The documentary about homelessness was extraordinarily moving.

Bộ phim tài liệu về vấn đề vô gia cư rất cảm động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Thousands of years ago, our ancestors showed our history through traditional paintings or dance [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] to 2006, the percentage of young smokers had significantly decreased in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] In addition, the drink stand has been to the far left corner, and it now serves food [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] on to the silk production process, the second diagram illustrates the steps involved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Moving

Không có idiom phù hợp