Bản dịch của từ Evoking trong tiếng Việt

Evoking

Verb Adjective

Evoking (Verb)

ivˈoʊkɪŋ
ɪvˈoʊkɪŋ
01

Mang lại hoặc nhớ lại tâm trí có ý thức.

Bring or recall to the conscious mind.

Ví dụ

The documentary is evoking memories of the 2020 protests in Portland.

Bộ phim tài liệu đang gợi nhớ lại những ký ức về các cuộc biểu tình năm 2020 ở Portland.

The song does not evoke feelings of happiness for many listeners.

Bài hát không gợi lên cảm xúc hạnh phúc cho nhiều thính giả.

Is the movie evoking strong emotions related to social justice issues?

Bộ phim có gợi lên cảm xúc mạnh mẽ liên quan đến các vấn đề công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Evoking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evoking

Evoking (Adjective)

01

Khơi dậy hoặc kêu gọi một cảm xúc hoặc phản ứng cụ thể.

Arousing or calling forth a particular emotion or reaction.

Ví dụ

The film is evoking strong emotions among the audience at the festival.

Bộ phim đang gợi lên những cảm xúc mạnh mẽ trong khán giả tại lễ hội.

The speech is not evoking any reaction from the crowd today.

Bài phát biểu hôm nay không gợi lên bất kỳ phản ứng nào từ đám đông.

Is the music evoking memories of your childhood at the party?

Âm nhạc có gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của bạn tại bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evoking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I find it a very versatile and beautiful instrument that can a range of emotions and moods [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that music has the power to memories and associations, which can make it a very personal and meaningful experience [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music has an exceptional ability to a wide range of feelings of the listeners such as sadness, anger, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Evoking

Không có idiom phù hợp