Bản dịch của từ Arousing trong tiếng Việt

Arousing

Verb

Arousing (Verb)

ɚˈaʊzɪŋ
ɚˈaʊzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của khơi dậy.

Present participle and gerund of arouse.

Ví dụ

His speech was very arousing and captivated the audience.

Bài phát biểu của anh ấy rất kích động và thu hút khán giả.

She avoided discussing arousing topics to maintain a professional atmosphere.

Cô ấy tránh thảo luận về các chủ đề kích động để duy trì không khí chuyên nghiệp.

Was the movie you watched last night very arousing and emotional?

Bộ phim bạn xem tối qua có rất kích động và đầy cảm xúc không?

His speech was very arousing and captivated the audience.

Bài phát biểu của anh ấy rất kích thích và mê hoặc khán giả.

She avoided using arousing language in her IELTS writing practice.

Cô ấy tránh sử dụng ngôn ngữ kích thích trong việc luyện viết IELTS.

Dạng động từ của Arousing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aroused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aroused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arousing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arousing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] In my opinion, one of the vital elements to public interest in science is to connect it to their everyday life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic

Idiom with Arousing

Không có idiom phù hợp