Bản dịch của từ Arouse trong tiếng Việt

Arouse

Verb

Arouse (Verb)

ɚˈaʊz
əɹˈaʊz
01

Gợi lên hoặc đánh thức (một cảm giác, cảm xúc hoặc phản ứng)

Evoke or awaken (a feeling, emotion, or response)

Ví dụ

The documentary about climate change aroused public concern about the environment.

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu đã đánh thức sự quan ngại của công chúng về môi trường.

The speech by the activist aroused a sense of urgency among listeners.

Bài phát biểu của nhà hoạt động đã đánh thức cảm giác cấp bách giữa người nghe.

The charity event aimed to arouse generosity in the community.

Sự kiện từ thiện nhằm đánh thức lòng hào phóng trong cộng đồng.

02

Đánh thức (ai đó) khỏi giấc ngủ.

Awaken (someone) from sleep.

Ví dụ

The loud noise didn't arouse him from his deep sleep.

Âm thanh lớn không đánh thức anh ta khỏi giấc ngủ sâu.

The alarm failed to arouse the entire neighborhood early in the morning.

Còi báo động không thể đánh thức cả khu phố vào sáng sớm.

The urgent phone call finally aroused her from her slumber.

Cuộc gọi điện khẩn cấp cuối cùng đã đánh thức cô ấy khỏi giấc ngủ.

Dạng động từ của Arouse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arouse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aroused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aroused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arouses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arousing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Second, the teaching method in history classroom should be tailored in order to students' interests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] However, the public still gives artists great attention because only through art, we can sharpen our creativity, our feelings, and preserve our culture [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] One possible solution may be for local governments to continually upgrade museums by rotating artefacts and displays, in order to more interest from locals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum

Idiom with Arouse

Không có idiom phù hợp