Bản dịch của từ Evoke trong tiếng Việt

Evoke

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evoke (Verb)

ivˈoʊk
ɪvˈoʊk
01

Kêu gọi (một linh hồn hoặc vị thần)

Invoke a spirit or deity.

Ví dụ

The traditional dance evokes the spirits of ancestors.

Vũ điệu truyền thống gợi lên linh hồn tổ tiên.

The ritual evoked the presence of the gods in the ceremony.

Nghi thức đã kích thích sự hiện diện của các vị thần trong nghi lễ.

The art exhibition evokes emotions of nostalgia and reflection.

Triển lãm nghệ thuật gợi lên những cảm xúc của lòng nhớ nhung và suy tư.

02

Mang hoặc gợi lại (một cảm giác, ký ức hoặc hình ảnh) vào tâm trí có ý thức.

Bring or recall a feeling memory or image to the conscious mind.

Ví dụ

The documentary evokes strong emotions about social inequality.

Bộ phim tài liệu gợi lên những cảm xúc mạnh mẽ về bất bình đẳng xã hội.

Her speech evoked memories of past community projects.

Bài phát biểu của cô ấy gợi lên những ký ức về các dự án cộng đồng trong quá khứ.

The painting evokes a sense of unity among diverse cultures.

Bức tranh gợi lên một cảm giác đoàn kết giữa các văn hóa đa dạng.

Dạng động từ của Evoke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evoking

Kết hợp từ của Evoke (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to evoke

Dường như gợi lên

Her smile seems to evoke happiness in everyone around her.

Nụ cười của cô ấy dường như gợi lên hạnh phúc trong mọi người xung quanh cô ấy.

Be intended to evoke

Được dự định kích thích

The painting is intended to evoke emotions of joy and happiness.

Bức tranh được thiết kế để gợi lên cảm xúc vui mừng và hạnh phúc.

Be able to evoke

Có khả năng gợi

Her speech was able to evoke strong emotions among the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đã có khả năng gợi lên những cảm xúc mạnh mẽ trong khán giả.

Try to evoke

Cố gắng gợi

She tries to evoke empathy in her social media posts.

Cô ấy cố gắng gợi cảm thông cảm trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Be meant to evoke

Được ý muốn gợi lên

The painting is meant to evoke feelings of unity and peace.

Bức tranh được thiết kế để gợi lên cảm giác đoàn kết và hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evoke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I find it a very versatile and beautiful instrument that can a range of emotions and moods [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that music has the power to memories and associations, which can make it a very personal and meaningful experience [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music has an exceptional ability to a wide range of feelings of the listeners such as sadness, anger, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Evoke

Không có idiom phù hợp