Bản dịch của từ Invoke trong tiếng Việt

Invoke

Verb

Invoke (Verb)

ɪnvˈoʊk
ɪnvˈoʊk
01

Trích dẫn hoặc kêu gọi (ai đó hoặc điều gì đó) với tư cách là người có thẩm quyền cho một hành động hoặc ủng hộ một lập luận.

Cite or appeal to (someone or something) as an authority for an action or in support of an argument.

Ví dụ

She invoked her professor's research to support her argument.

Cô viện dẫn nghiên cứu của giáo sư để hỗ trợ cho lập luận của mình.

The activist invoked historical events to rally the crowd.

Nhà hoạt động đã viện dẫn các sự kiện lịch sử để tập hợp đám đông.

He always invokes his parents' advice when making important decisions.

Anh ấy luôn viện dẫn lời khuyên của cha mẹ khi đưa ra những quyết định quan trọng.

02

Kêu gọi (một vị thần hoặc linh hồn) để cầu nguyện, như một nhân chứng hoặc để lấy cảm hứng.

Call on (a deity or spirit) in prayer, as a witness, or for inspiration.

Ví dụ

During the ceremony, the priest will invoke blessings upon the newlyweds.

Trong buổi lễ, vị linh mục sẽ cầu nguyện những lời chúc phúc cho các cặp đôi mới cưới.

Protesters invoked the name of a famous civil rights leader during the demonstration.

Những người biểu tình đã gọi tên một nhà lãnh đạo dân quyền nổi tiếng trong cuộc biểu tình.

The politician tried to invoke the support of the community in his speech.

Chính trị gia đã cố gắng kêu gọi sự ủng hộ của cộng đồng trong bài phát biểu của mình.

03

Nguyên nhân (một thủ tục) được thực hiện.

Cause (a procedure) to be carried out.

Ví dụ

She invoked a meeting to discuss the social issues in the community.

Cô đã triệu tập một cuộc họp để thảo luận về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

The leader invoked a law to address the social inequality in society.

Nhà lãnh đạo đã viện dẫn luật để giải quyết sự bất bình đẳng xã hội trong xã hội.

The activists invoked change by organizing social justice protests.

Các nhà hoạt động đã kêu gọi sự thay đổi bằng cách tổ chức các cuộc biểu tình đòi công bằng xã hội.

Dạng động từ của Invoke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invoke

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invoked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invoked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invokes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Invoking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invoke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness symbolize the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always visible through transparency, truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Invoke

Không có idiom phù hợp