Bản dịch của từ Bring trong tiếng Việt

Bring

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring (Verb)

brɪŋ
brɪŋ
01

Mang, xách, đưa đi.

Carry, carry, take away.

Ví dụ

She brings her dog to the park every morning.

Cô ấy mang con chó của mình đến công viên mỗi sáng.

The volunteer brings food to the homeless shelter weekly.

Tình nguyện viên mang thức ăn đến nơi tạm trú cho người vô gia cư hàng tuần.

Can you bring your ID to the party for verification?

Bạn có thể mang giấy tờ tùy thân của mình đến bữa tiệc để xác minh không?

02

Đưa hoặc đi cùng (ai đó hoặc cái gì đó) đến một nơi.

Take or go with (someone or something) to a place.

Ví dụ

Bring your friends to the party.

Mang bạn bè đến bữa tiệc.

She brings her dog to the park every day.

Cô ấy dẫn chó đi công viên mỗi ngày.

He brought his guitar to the music class.

Anh ấy mang đàn guitar đến lớp nhạc.

03

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) ở trong một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

Cause (someone or something) to be in a particular state or condition.

Ví dụ

His speech brought tears to everyone's eyes.

Bài phát biểu của anh ấy khiến mọi người rơi nước mắt.

The new policy brings hope to the disadvantaged community.

Chính sách mới mang lại hy vọng cho cộng đồng bất hạnh.

Volunteers bring joy to the elderly in nursing homes.

Các tình nguyện viên mang niềm vui đến cho người cao tuổi tại các trung tâm dưỡng lão.

04

Khởi xướng (hành động pháp lý) chống lại ai đó.

Initiate (legal action) against someone.

Ví dụ

She decided to bring a lawsuit against the company.

Cô ấy quyết định khởi kiện công ty.

The organization brought charges against the corrupt officials.

Tổ chức đã đưa ra cáo buộc với các quan chức tham nhũng.

He plans to bring legal action for defamation.

Anh ấy dự định khởi kiện về sự phỉ báng.

05

Buộc bản thân phải làm điều gì đó khó chịu.

Force oneself to do something unpleasant.

Ví dụ

She had to bring herself to apologize for her mistake.

Cô ấy phải tự đưa mình để xin lỗi vì lỗi của mình.

He brought himself to attend the charity event despite his shyness.

Anh ta đã tự đưa mình để tham dự sự kiện từ thiện mặc dù sự nhút nhát của mình.

They brought themselves to speak up against injustice in the community.

Họ đã tự đưa mình để phản đối sự bất công trong cộng đồng.

Dạng động từ của Bring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bring

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Brought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Brought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bringing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably about social and ethical issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] In my opinion, this trend could both positive and negative consequences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] On the one hand, the movement of rural residents to cities can certain benefits [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Although this trend is indeed disadvantageous, I still believe that it can several benefits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Bring

bɹˈɪŋ sˈʌmθɨŋ kɹˈæʃɨŋ dˈaʊn ɚˈaʊnd wˈʌn

Đập tan giấc mơ/ Phá hủy tất cả

To destroy something, such as one's life and well-being, that one has a special interest in; to cause someone's basic orientation to collapse.

The scandal brought his career crashing down in an instant.

Vụ bê bối đưa sự nghiệp của anh ta đổ sập trong một khoảnh khắc.

Bring something out in the open

bɹˈɪŋ sˈʌmθɨŋ ˈaʊt ɨn ðɨ ˈoʊpən

Công khai minh bạch

[for something] to be public knowledge.

The scandal brought his affair out in the open.

Vụ scandal đã đưa ra ánh sáng vụ ngoại tình của anh ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: get something out in the open, be out in the open...

Bring the house down

bɹˈɪŋ ðə hˈaʊs dˈaʊn

Làm cho khán giả vỗ tay rần rần/ Làm náo động cả khán phòng

[for a performance or a performer] to excite the audience into making a great clamor of approval.

The comedian brought the house down with his hilarious jokes.

Nghệ sĩ hài đã khiến khán giả ồn ào phấn khích.

bɹˈɪŋ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ tˈu lˈaɪt

Vạch trần sự thật/ Đưa ra ánh sáng

To present or reveal someone or something to the public.

The documentary brought the issue to light in the community.

Bộ phim tài liệu đã đưa vấn đề ra ánh sáng trong cộng đồng.