Bản dịch của từ House trong tiếng Việt

House

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

House (Noun Countable)

haʊs
haʊs
01

Căn nhà.

House.

House nghĩa tiếng việt là gì
Ví dụ

There are five houses on Elm Street.

Có năm ngôi nhà trên phố Elm.

The White House is located in Washington, D.C.

Nhà Trắng nằm ở Washington, D.C.

She invited friends over to her new house.

Cô ấy đã mời bạn bè đến ngôi nhà mới của mình.

Kết hợp từ của House (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Move out of house

Di ra khỏi nhà

She decided to move out of the house for more independence.

Cô ấy quyết định rời khỏi nhà để có sự độc lập hơn.

Do up house

Trang trí nhà cửa

Did you do up your house before inviting guests over?

Bạn đã trang trí lại nhà trước khi mời khách đến chưa?

Rent house

Thuê nhà

I rent a house near the university for studying.

Tôi thuê nhà gần trường đại học để học.

Play house

Chơi nhà

Children often play house to imitate their parents' behaviors.

Trẻ em thường chơi nhà để bắt chước hành vi của cha mẹ.

Rent out house

Cho thuê nhà

I rent out my house to students during the summer break.

Tôi cho thuê nhà của mình cho sinh viên trong kỳ nghỉ hè.

House (Verb)

haʊs
haʊs
01

Chứa đựng, cất trữ.

Contain, store.

Ví dụ

The community center houses various social programs for residents.

Trung tâm cộng đồng tổ chức nhiều chương trình xã hội khác nhau cho cư dân.

The organization houses homeless individuals in temporary shelters.

Tổ chức cung cấp nơi ở tạm thời cho những người vô gia cư.

The local library houses a collection of books available for borrowing.

Thư viện địa phương lưu trữ một bộ sưu tập sách có thể mượn.

02

Cung cấp nơi trú ẩn hoặc chỗ ở.

Provide with shelter or accommodation.

Ví dụ

Many people struggle to afford housing in urban areas.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc mua nhà ở các khu vực thành thị.

The government aims to house homeless individuals in shelters.

Chính phủ đặt mục tiêu cung cấp chỗ ở cho những người vô gia cư ở những nơi tạm trú.

The charity organization helps house families in need of accommodation.

Tổ chức từ thiện giúp đỡ các gia đình cần chỗ ở.

03

Cung cấp không gian cho; chứa đựng hoặc chứa đựng.

Provide space for; contain or accommodate.

Ví dụ

The new apartment complex houses many families in the community.

Khu chung cư mới là nơi ở của nhiều gia đình trong cộng đồng.

The shelter houses homeless individuals during the winter months.

Nơi tạm trú là nơi ở cho những người vô gia cư trong những tháng mùa đông.

The government initiative aims to house the displaced population effectively.

Sáng kiến của chính phủ nhằm mục đích cung cấp nơi ở cho những người phải di dời một cách hiệu quả.

Dạng động từ của House (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

House

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Housed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Housed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Houses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Housing

Kết hợp từ của House (Verb)

CollocationVí dụ

House temporarily

Nhà tạm thời

They stayed at a friend's house temporarily during the renovation.

Họ ở tạm thời ở nhà của một người bạn trong khi sửa chữa.

House permanently

Nhà cố định

She decided to live in the house permanently.

Cô ấy quyết định sống trong ngôi nhà vĩnh viễn.

House adequately

Nhà đủ

The social house adequately accommodated all residents in need.

Căn nhà xã hội đủ chỗ ở cho tất cả cư dân cần thiết.

House separately

Ở riêng

They live in the same neighborhood but have separate houses.

Họ sống cùng khu phố nhưng có nhà riêng

House badly

Nhà tệ

The house badly needs repairs.

Ngôi nhà cần sửa chữa cấp thiết.

House (Noun)

hˌæʊs
hˈaʊs
01

Một tòa nhà nơi mọi người gặp nhau để thực hiện một hoạt động cụ thể.

A building in which people meet for a particular activity.

Ví dụ

The community center is a house for various social events.

Trung tâm cộng đồng là nơi tổ chức nhiều sự kiện xã hội khác nhau.

The church serves as a house of worship for the congregation.

Nhà thờ đóng vai trò là nơi thờ cúng của giáo đoàn.

The clubhouse is a meeting house for the local social club.

Nhà câu lạc bộ là nơi hội họp của câu lạc bộ xã hội địa phương.

02

Một cộng đồng tôn giáo chiếm giữ một tòa nhà cụ thể.

A religious community that occupies a particular building.

Ví dụ

The house of worship in our neighborhood is a beautiful church.

Nhà thờ trong khu phố của chúng tôi là một nhà thờ đẹp.

The Buddhist house in the city center attracts many visitors.

Ngôi nhà Phật giáo ở trung tâm thành phố thu hút nhiều du khách.

The Hindu house organizes community events for its members.

Nhà thờ Hindu tổ chức các sự kiện cộng đồng cho các thành viên của mình.

03

Một phong cách nhạc dance điện tử thường có giọng hát thưa thớt, lặp đi lặp lại và nhịp nhanh.

A style of electronic dance music typically having sparse, repetitive vocals and a fast beat.

Ví dụ

The house music at the party kept everyone dancing all night.

Nhạc house trong bữa tiệc khiến mọi người nhảy múa suốt đêm.

She enjoys listening to house music while studying.

Cô ấy thích nghe nhạc house trong khi học.

The club is known for playing house music on weekends.

Câu lạc bộ nổi tiếng với việc chơi nhạc house vào cuối tuần.

04

Sự phân chia thứ mười hai của thiên cầu, dựa trên vị trí của thiên thượng và thiên thượng tại một thời điểm và địa điểm nhất định, và được xác định bằng bất kỳ phương pháp nào trong số các phương pháp.

A twelfth division of the celestial sphere, based on the positions of the ascendant and midheaven at a given time and place, and determined by any of a number of methods.

Ví dụ

In astrology, the house represents different aspects of a person's life.

Trong chiêm tinh học, ngôi nhà đại diện cho các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của một người.

When discussing horoscopes, the house influences one's personality traits.

Khi thảo luận về lá số tử vi, ngôi nhà ảnh hưởng đến đặc điểm tính cách của một người.

The interpretation of the house in astrology can vary among practitioners.

Việc giải thích ngôi nhà trong chiêm tinh học có thể khác nhau giữa các học viên.

05

Một hội đồng lập pháp hoặc thảo luận.

A legislative or deliberative assembly.

Ví dụ

The members of the house gathered to discuss new laws.

Các thành viên của Hạ viện tập hợp lại để thảo luận về luật mới.

The house passed a bill to improve education in the country.

Ngôi nhà đã thông qua một dự luật nhằm cải thiện nền giáo dục trong nước.

The government announced a new policy during the house session.

Chính phủ đã công bố một chính sách mới trong phiên họp của Hạ viện.

06

Một tòa nhà dành cho con người ở, đặc biệt là tòa nhà có tầng trệt và một hoặc nhiều tầng trên.

A building for human habitation, especially one that consists of a ground floor and one or more upper storeys.

Ví dụ

Many families struggle to afford a decent house.

Nhiều gia đình đấu tranh để mua được một ngôi nhà tươm tất.

The government aims to provide affordable housing for low-income families.

Chính phủ đặt mục tiêu cung cấp nhà ở giá rẻ cho các gia đình có thu nhập thấp.

Homelessness remains a pressing issue in urban areas.

Tình trạng vô gia cư vẫn là một vấn đề cấp bách ở các khu vực thành thị.

Dạng danh từ của House (Noun)

SingularPlural

House

Houses

Kết hợp từ của House (Noun)

CollocationVí dụ

Farm (usually farmhouse)

Trang trại (thường là ngôi nhà trang trại)

The farmhouse in the village hosts social gatherings every weekend.

Ngôi nhà trang trại ở làng tổ chức các buổi tụ tập xã hội mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng House cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Obviously, the ownership of a is total difference from renting a [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I would like my to represent my characteristics, so owning a enables my freedom to decide on those things [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I put it right after the main door of my so that I could look at myself whenever I get out or get in the [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick glance, the average prices in England and London underwent an upward tendency from 1995 to 2013, with London's prices vastly exceeding the national average [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with House

pˈʊt wˈʌnz hˈaʊs ɨn ˈɔɹdɚ

Dọn dẹp nhà cửa/ Sắp xếp lại mọi thứ/ Chỉnh đốn lại công việc

To put one's business or personal affairs into good order.

She needed to get her house in order before the party.

Cô ấy cần sắp xếp việc nhà trước buổi tiệc.

My house is your house

mˈaɪ hˈaʊs ˈɪz jˈɔɹ hˈaʊs.

Nhà tôi cũng là nhà bạn/ Nhà tôi là nhà của bạn

A polite expression said to make a guest feel at home.

My house is your house is a common idiom used in social situations.

Nhà tôi là nhà bạn là một thành ngữ phổ biến được sử dụng trong các tình huống xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: our house is your house...

Bring the house down

bɹˈɪŋ ðə hˈaʊs dˈaʊn

Làm cho khán giả vỗ tay rần rần/ Làm náo động cả khán phòng

[for a performance or a performer] to excite the audience into making a great clamor of approval.

The comedian brought the house down with his hilarious jokes.

Nghệ sĩ hài đã khiến khán giả ồn ào phấn khích.

sˈɛt wˈʌnz hˈaʊs ɨn ˈɔɹdɚ

Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

To make certain that one's affairs are in proper legal order.

She needs to get her house in order before the deadline.

Cô ấy cần sắp xếp việc nhà trước thời hạn.