Bản dịch của từ Fast trong tiếng Việt

Fast

Adjective Verb Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fast(Adjective)

fɑːst
fæst
01

Nhanh.

Fast.

Ví dụ
02

Di chuyển hoặc có khả năng di chuyển với tốc độ cao.

Moving or capable of moving at high speed.

Ví dụ
03

(của đồng hồ hoặc đồng hồ đeo tay) hiển thị thời gian trước thời điểm chính xác.

(of a clock or watch) showing a time ahead of the correct time.

Ví dụ
04

Cố định hoặc gắn chắc chắn.

Firmly fixed or attached.

Ví dụ
05

(của một bộ phim) chỉ cần phơi sáng trong thời gian ngắn.

(of a film) needing only a short exposure.

Ví dụ
06

(của thuốc nhuộm) không phai màu dưới ánh sáng hoặc khi giặt.

(of a dye) not fading in light or when washed.

Ví dụ
07

Tham gia hoặc liên quan đến các hoạt động mang tính phấn khích, xa hoa và mạo hiểm.

Engaging in or involving activities characterized by excitement, extranvagance, and risk-taking.

Ví dụ
08

(của một người) có xu hướng hành động theo cách quen thuộc không thể chấp nhận được.

(of a person) prone to act in an unacceptably familiar way.

Ví dụ

Dạng tính từ của Fast (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fast

Nhanh

Faster

Nhanh hơn

Fastest

Nhanh nhất

Fast(Verb)

fˈæst
fˈæst
01

Kiêng tất cả hoặc một số loại thức ăn hoặc đồ uống, đặc biệt là khi tuân theo tôn giáo.

Abstain from all or some kinds of food or drink, especially as a religious observance.

Ví dụ

Dạng động từ của Fast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fasting

Fast(Noun)

fˈæst
fˈæst
01

Một hành động hoặc thời gian nhịn ăn.

An act or period of fasting.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fast (Noun)

SingularPlural

Fast

Fasts

Fast(Adverb)

fˈæst
fˈæst
01

Vì vậy, khó di chuyển; một cách an toàn.

So as to be hard to move; securely.

Ví dụ
02

Ở tốc độ cao.

At high speed.

Ví dụ
03

Vì vậy, rất khó để đánh thức.

So as to be hard to wake.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ