Bản dịch của từ Observance trong tiếng Việt

Observance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Observance (Noun)

əbzˈɝvn̩s
əbzˈɝɹvn̩s
01

Việc thực hành tuân thủ các yêu cầu của pháp luật, đạo đức hoặc nghi lễ.

The practice of observing the requirements of law, morality, or ritual.

Ví dụ

Respecting cultural observances is important in a diverse society.

Tôn trọng các nghi lễ văn hóa quan trọng trong một xã hội đa dạng.

The observance of social norms varies across different communities.

Sự tuân thủ các quy tắc xã hội khác nhau giữa các cộng đồng.

The observance of traditions strengthens the fabric of a society.

Sự tuân thủ các truyền thống củng cố nền văn hóa của một xã hội.

02

Sự tôn trọng; sự tôn trọng.

Respect; deference.

Ví dụ

He showed observance to his elders.

Anh ấy đã thể hiện sự tôn trọng đối với người lớn tuổi.

The observance of traditions is important in society.

Việc tuân thủ truyền thống quan trọng trong xã hội.

They attended the religious observance at the temple.

Họ đã tham dự nghi lễ tôn giáo tại đền.

03

Hành động quan sát hoặc nhận thấy điều gì đó.

The action of watching or noticing something.

Ví dụ

The observance of social distancing was evident in the crowded market.

Sự tuân thủ giãn cách xã hội rõ ràng tại chợ đông đúc.

The annual observance of Earth Day promotes environmental awareness.

Sự tuân thủ hàng năm của Ngày Trái đất thúc đẩy nhận thức môi trường.

The observance of cultural traditions is important in maintaining heritage.

Sự tuân thủ các truyền thống văn hóa quan trọng để duy trì di sản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Observance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through imitation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Therefore, parent's frequent and timely interference are much needed, which can be facilitated when living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Owing to my there is a wide range of school appliances, which aid studying and multimedia purposes [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Therefore, parent’s frequent and timely interference are much needed, which can be facilitated when living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Observance

Không có idiom phù hợp