Bản dịch của từ Deference trong tiếng Việt

Deference

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deference (Noun)

dˈɛfɚn̩s
dˈɛfəɹn̩s
01

Sự phục tùng lịch sự và tôn trọng.

Polite submission and respect.

Ví dụ

She showed deference to her elders by bowing respectfully.

Cô ấy thể hiện sự tôn trọng với những người lớn tuổi của mình bằng cách cúi đầu kính trọng.

In some cultures, deference to authority figures is expected.

Ở một số nền văn hóa, người ta mong đợi sự tôn kính đối với những nhân vật có thẩm quyền.

The deference he displayed towards his boss earned him a promotion.

Sự tôn trọng mà anh ấy thể hiện đối với sếp của mình đã giúp anh ấy được thăng chức.

Kết hợp từ của Deference (Noun)

CollocationVí dụ

Great deference

Sự tôn trọng lớn lao

She showed great deference to the elderly in the community.

Cô ấy đã thể hiện sự tôn trọng lớn đối với người cao tuổi trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deference cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would their newspaper purchase till the morning, at which point they would proceed to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Deference

Không có idiom phù hợp