Bản dịch của từ Lane trong tiếng Việt

Lane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lane (Noun)

lˈein
lˈein
01

Sự phân chia một con đường được đánh dấu bằng các vạch sơn và nhằm mục đích phân chia các dòng xe cộ theo tốc độ hoặc hướng.

A division of a road marked off with painted lines and intended to separate single lines of traffic according to speed or direction.

Ví dụ

The bicycle lane is designated for cyclists only.

Làn đường dành cho xe đạp chỉ dành cho người đi xe đạp.

The car in the right lane was driving slowly.

Chiếc xe ô tô ở làn đường bên phải đang chạy chậm.

The bus lane is reserved for public transportation vehicles.

Làn đường dành cho xe buýt được dành riêng cho các phương tiện giao thông công cộng.

02

Đường hẹp, đặc biệt ở khu vực nông thôn.

A narrow road, especially in a rural area.

Ví dụ

The country lane was lined with blooming wildflowers.

Con đường quê đầy hoa dại nở rộ.

She enjoyed walking her dog down the peaceful lane.

Cô ấy thích dạo chó dọc con đường yên bình.

The village had only one lane for cars to pass through.

Làng chỉ có một con đường cho xe cộ đi qua.

Dạng danh từ của Lane (Noun)

SingularPlural

Lane

Lanes

Kết hợp từ của Lane (Noun)

CollocationVí dụ

Cycle lane

Làn đường dành cho xe đạp

Cyclists should use the cycle lane for safety.

Người đi xe đạp nên sử dụng làn đường dành cho xe đạp để an toàn.

Bumpy lane

Đường gồ ghề

The bumpy lane led to a quaint village.

Con đường gồ ghề dẫn đến một ngôi làng dễ thương.

Inside lane

Trong làn đường

Stay in the inside lane to avoid missing the exit.

Ở làn bên trong để tránh bỏ lỡ lối ra.

Quiet lane

Hẻm yên tĩnh

The quiet lane near the library is a peaceful spot.

Con hẻm yên tĩnh gần thư viện là một nơi yên bình.

Right-hand lane

Làn đường bên phải

Stay in the right-hand lane for the exit.

Ở làn đường bên phải để ra khỏi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel system is four wide, while the second tunnel system is six wide [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Since then, the number of houses at the end of Lighthouse have nearly doubled, while the old film studio has been converted into a block of flats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Previously, a path ran through the centre of the village providing access to all buildings and facilities, however by 2015 a two roadway had been built in its place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Second of all, it is necessary for the government to build separate for these two vehicles so that their different speeds will not bother each other as in aforementioned situations [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Lane

Be in the fast lane

bˈi ɨn ðə fˈæst lˈeɪn

Sống gấp/ Sống nhanh

In a very active or possible risky manner.

She's always in the fast lane, attending multiple events every week.

Cô ấy luôn ở trong làn đường nhanh, tham dự nhiều sự kiện mỗi tuần.

Thành ngữ cùng nghĩa: live in the fast lane...

Down the little red lane

dˈaʊn ðə lˈɪtəl ɹˈɛd lˈeɪn

Nuốt trôi

Down someone's throat; down a child's throat.

She forced the medicine down the little girl's throat.

Cô ép uống thuốc cho bé gái thông qua đường họng.