Bản dịch của từ Traffic trong tiếng Việt

Traffic

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Traffic (Noun Uncountable)

ˈtræf.ɪk
ˈtræf.ɪk
01

Giao thông, tình hình giao thông.

Traffic, traffic situation.

Ví dụ

The traffic in the city was unbearable during rush hour.

Giao thông trong thành phố không thể chịu nổi trong giờ cao điểm.

Traffic congestion is a common issue in urban areas.

Tắc nghẽn giao thông là một vấn đề phổ biến ở các khu vực thành thị.

She was late to the meeting due to heavy traffic.

Cô ấy đến cuộc họp muộn do mật độ giao thông đông đúc.

Traffic congestion in major cities impacts daily commutes.

Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn ảnh hưởng đến việc đi lại hàng ngày.

Urban areas struggle with increasing traffic due to population growth.

Các khu vực thành thị phải vật lộn với tình trạng giao thông ngày càng tăng do dân số tăng trưởng.

Kết hợp từ của Traffic (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Traffic in something

Giao thông trong cái gì đó

The social media platform is involved in traffic of information.

Nền tảng truyền thông xã hội liên quan đến giao thông thông tin.

Stream of traffic

Dòng xe cộ

The stream of traffic in downtown london was chaotic.

Dòng xe cộ ở trung tâm london hỗn loạn.

Traffic (Noun)

tɹˈæfɪk
tɹˈæfɪk
01

Giao dịch hoặc giao tiếp giữa mọi người.

Dealings or communication between people.

Ví dụ

Good traffic among colleagues fosters a positive work environment.

Giao tiếp tốt giữa đồng nghiệp tạo môi trường làm việc tích cực.

Social traffic at the event was lively and engaging.

Giao tiếp xã hội tại sự kiện rất sôi động và hấp dẫn.

Effective traffic between friends strengthens their relationships.

Giao tiếp hiệu quả giữa bạn bè củng cố mối quan hệ của họ.

02

Các tin nhắn hoặc tín hiệu được truyền qua hệ thống liên lạc.

The messages or signals transmitted through a communications system.

Ví dụ

The traffic on social media platforms can be overwhelming at times.

Lưu lượng trên các nền tảng truyền thông xã hội đôi khi có thể làm choáng ngợp.

She received a lot of traffic on her blog after posting a new article.

Cô ấy nhận được nhiều lưu lượng trên blog của mình sau khi đăng một bài viết mới.

The traffic of information online is increasing rapidly in today's society.

Lưu lượng thông tin trực tuyến đang tăng nhanh chóng trong xã hội hiện nay.

03

Các phương tiện di chuyển trên đường cao tốc công cộng.

Vehicles moving on a public highway.

Ví dụ

Heavy traffic congested the city streets.

Giao thông nặng kẹt đường phố thành phố.

Traffic accidents increased during rush hours.

Tai nạn giao thông tăng trong giờ cao điểm.

The government implemented traffic control measures.

Chính phủ thực hiện biện pháp kiểm soát giao thông.

04

Hành động kinh doanh hoặc buôn bán một thứ gì đó bất hợp pháp.

The action of dealing or trading in something illegal.

Ví dụ

Police cracked down on human trafficking in the city.

Cảnh sát truy quét về vấn đề buôn người ở thành phố.

The NGO works to combat child trafficking globally.

Tổ chức phi chính phủ làm việc để chống lại vấn đề buôn bán trẻ em trên toàn cầu.

Awareness campaigns aim to prevent wildlife trafficking in the region.

Các chiến dịch tăng cường nhận thức nhằm ngăn chặn việc buôn bán động vật hoang dã trong khu vực.

Police cracked down on human trafficking in the city.

Cảnh sát truy quét tội buôn người ở thành phố.

Awareness campaigns aim to combat wildlife trafficking globally.

Các chiến dịch tăng cường nhận thức nhằm chống tội buôn lậu động vật trên toàn cầu.

Dạng danh từ của Traffic (Noun)

SingularPlural

Traffic

Traffic

Kết hợp từ của Traffic (Noun)

CollocationVí dụ

Stream of traffic

Dòng xe cộ

The stream of traffic during rush hour was unbearable.

Dòng xe cộ trong giờ cao điểm không thể chịu đựng.

Traffic (Verb)

tɹˈæfɪk
tɹˈæfɪk
01

Giao dịch hoặc buôn bán một cái gì đó bất hợp pháp.

Deal or trade in something illegal.

Ví dụ

Some people traffic drugs to make quick money.

Một số người buôn bán ma túy để kiếm tiền nhanh.

Authorities work to stop human trafficking in vulnerable communities.

Các cơ quan chức năng làm việc để ngăn chặn buôn bán người trong cộng đồng dễ bị tổn thương.

Criminals traffic counterfeit goods through online platforms.

Tội phạm buôn hàng giả mạo thông qua các nền tảng trực tuyến.

Dạng động từ của Traffic (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Traffic

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trafficked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trafficked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Traffics

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trafficking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Traffic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] Furthermore, more stringent punishments for crimes can be an efficient way to reduce accidents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] To begin with, more stringent regulations should be imposed, which would act as a deterrent to would-be lawbreakers [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Another apparent advantage of a decreased population is lower volumes of which help reduce congestion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Describe a situation when you had to spend a long time in a jam [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Traffic

Không có idiom phù hợp