Bản dịch của từ Area trong tiếng Việt

Area

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Area (Noun Countable)

ˈeə.ri.ə
ˈer.i.ə
01

Khu vực, vùng, mảng.

Area, area, array.

Ví dụ

The park area was filled with families enjoying a picnic.

Khu vực công viên chật kín các gia đình đang đi dã ngoại.

The living room area was spacious and well-decorated.

Khu vực phòng khách rộng rãi và được trang trí đẹp mắt.

The shopping area in the city center is always bustling with tourists.

Khu mua sắm ở trung tâm thành phố luôn nhộn nhịp với khách du lịch.

Kết hợp từ của Area (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Dining area

Khu vực ăn uống

The dining area was filled with laughter during the family reunion.

Khu vực ăn uống tràn ngập tiếng cười trong buổi đoàn tụ gia đình.

Wide area

Khu vực rộng

The charity event covered a wide area of social issues last year.

Sự kiện từ thiện đã bao trùm một phạm vi rộng các vấn đề xã hội năm ngoái.

Difficult area

Khu vực khó khăn

Education is a difficult area for many low-income families in america.

Giáo dục là một lĩnh vực khó khăn cho nhiều gia đình thu nhập thấp ở mỹ.

Outdoor area

Khu vực ngoài trời

The outdoor area hosted the community picnic last saturday.

Khu vực ngoài trời đã tổ chức buổi picnic cộng đồng vào thứ bảy trước.

Grey/gray area

Khoảng mờ

The issue of homelessness is a grey area in social policy.

Vấn đề vô gia cư là một lĩnh vực mờ trong chính sách xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Area cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] There were two housing to the South of this road, while the Northern side remained a rural [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] These two rivers divide the town into three main an industrial park and residential to the north and some commercial buildings to the south [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Although the security will not change, beyond this 15 ________, passengers will be able to shop and can use the new sky train service to reach the 16 ________ gate with ten additional gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, personal development helps people to develop their vision in each [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Area

ə ɡɹˈeɪ ˈɛɹiə

Vùng xám

An area of a subject or question that is difficult to put into a particular category because it is not clearly defined and may have connections or associations with more than one category.

The ethical dilemma presented a gray area for the committee.

Tình huống đạo đức đã tạo ra một khu vực xám cho ủy ban.