Bản dịch của từ Area trong tiếng Việt

Area

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Area (Noun Countable)

ˈeə.ri.ə
ˈer.i.ə
01

Khu vực, vùng, mảng.

Area, area, array.

Ví dụ

The park area was filled with families enjoying a picnic.

Khu vực công viên chật kín các gia đình đang đi dã ngoại.

The living room area was spacious and well-decorated.

Khu vực phòng khách rộng rãi và được trang trí đẹp mắt.

The shopping area in the city center is always bustling with tourists.

Khu mua sắm ở trung tâm thành phố luôn nhộn nhịp với khách du lịch.

Kết hợp từ của Area (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Remote area

Vùng xa xôi

People in remote areas often lack access to healthcare services.

Những người ở vùng xa thường thiếu dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Broad area

Khu vực rộng

The broad area of education includes various subjects and disciplines.

Lĩnh vực rộng về giáo dục bao gồm nhiều môn học và chuyên ngành.

Unpopulated area

Khu vực không có người ở

The remote village is an unpopulated area in the countryside.

Ngôi làng hẻo lánh là một khu vực không có người ở ở miền quê.

Total area

Tổng diện tích

The total area of the community center is 500 square meters.

Diện tích tổng của trung tâm cộng đồng là 500 mét vuông.

High-crime area

Khu vực có tỷ lệ tội phạm cao

Living in a high-crime area can be stressful.

Sống trong khu vực tội phạm cao có thể gây căng thẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Area cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] There were two housing to the South of this road, while the Northern side remained a rural [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] These two rivers divide the town into three main an industrial park and residential to the north and some commercial buildings to the south [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Although the security will not change, beyond this 15 ________, passengers will be able to shop and can use the new sky train service to reach the 16 ________ gate with ten additional gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, personal development helps people to develop their vision in each [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Area

ə ɡɹˈeɪ ˈɛɹiə

Vùng xám

An area of a subject or question that is difficult to put into a particular category because it is not clearly defined and may have connections or associations with more than one category.

The ethical dilemma presented a gray area for the committee.

Tình huống đạo đức đã tạo ra một khu vực xám cho ủy ban.