Bản dịch của từ Gray trong tiếng Việt

Gray

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gray (Adjective)

gɹˈei
gɹˈei
01

Cũ.

Old.

Ví dụ

The gray-haired man shared his wisdom with the community.

Người đàn ông tóc bạc chia sẻ sự khôn ngoan của mình với cộng đồng.

The gray building was a historical landmark in the town.

Căn nhà màu xám là một điểm địa danh lịch sử trong thị trấn.

The gray skies matched the somber mood of the gathering.

Bầu trời xám phù hợp với tâm trạng u buồn của buổi tụ tập.

02

Có chất lượng không rõ ràng, gây tranh cãi hoặc không chắc chắn.

Having an indistinct, disputed or uncertain quality.

Ví dụ

The situation was gray, causing confusion among the members.

Tình hình trở nên mơ hồ, gây ra sự nhầm lẫn trong số các thành viên.

The gray area in the policy led to differing interpretations.

Khu vực không rõ ràng trong chính sách dẫn đến các diễn giải khác nhau.

Her response was gray, leaving everyone unsure of her intentions.

Phản ứng của cô ấy mơ hồ, khiến mọi người không chắc chắn về ý định của cô ấy.

03

Liên quan đến người lớn tuổi.

Relating to older people.

Ví dụ

Gray-haired individuals often face discrimination in the workplace.

Những người có tóc xám thường phải đối mặt với sự kỳ thị ở nơi làm việc.

The gray population is increasing due to longer life expectancy.

Dân số người cao tuổi đang tăng do tuổi thọ trung bình cao hơn.

Retirement homes cater to the needs of gray individuals in society.

Nhà dưỡng lão phục vụ những nhu cầu của những người cao tuổi trong xã hội.

Dạng tính từ của Gray (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gray

Xámcolor

Grayer

Grayer

Grayest

Xám nhất

Gray (Verb)

gɹˈei
gɹˈei
01

Trở nên xám xịt.

To become gray.

Ví dụ

His hair gradually grays with age.

Tóc anh dần chuyển thành màu xám theo tuổi tác.

The sky starts to gray as the sun sets.

Bầu trời bắt đầu chuyển sang màu xám khi mặt trời lặn.

Her mood grays when she hears the bad news.

Tâm trạng của cô ấy trở nên u ám khi nghe tin tức xấu.

02

(chuyển tiếp, nhiếp ảnh) để tạo hiệu ứng mềm mại cho (một bức ảnh) bằng cách che phủ âm bản trong khi in bằng một tấm kính mài.

(transitive, photography) to give a soft effect to (a photograph) by covering the negative while printing with a ground-glass plate.

Ví dụ

She grayed the photo to create a vintage look.

Cô ấy đã làm cho bức ảnh trở nên cổ điển bằng cách làm mờ.

The photographer grays the image for a nostalgic feel.

Nhiếp ảnh gia đã làm mờ hình ảnh để tạo cảm giác hoài niệm.

Gray the background of the portrait to enhance its mood.

Làm mờ phần nền của bức chân dung để nâng cao tâm trạng của nó.

03

(nhân khẩu học, tiếng lóng) càng ngày càng già đi, ám chỉ tóc bạc do lão hóa (dùng trong bối cảnh dân số của một khu vực địa lý)

(demography, slang) to turn progressively older, alluding to graying of hair through aging (used in context of the population of a geographic region)

Ví dụ

The population in the city is graying due to longer life expectancy.

Dân số trong thành phố đang ngày càng già hơn do tuổi thọ kéo dài.

The trend of graying society is evident in the retirement community.

Xu hướng xã hội già hóa rõ ràng trong cộng đồng người nghỉ hưu.

The government is addressing the challenges of a graying workforce.

Chính phủ đang giải quyết những thách thức của lực lượng lao động già hóa.

Dạng động từ của Gray (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gray

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Graying

Gray (Noun)

gɹˈei
gɹˈei
01

(chủ yếu là hoa kỳ, ufo học) một sinh vật hình người ngoài trái đất có làn da xám, đôi mắt đen như củ hành và cái đầu to.

(chiefly us, ufology) an extraterrestrial humanoid with grayish skin, bulbous black eyes, and an enlarged head.

Ví dụ

Many people claim to have encountered a gray in the desert.

Nhiều người tuyên bố đã gặp một người ngoài hành tinh màu xám ở sa mạc.

The sighting of a gray caused a stir in the local community.

Việc nhìn thấy một người ngoài hành tinh màu xám gây xôn xao trong cộng đồng địa phương.

Witnesses described the gray as having large, black, soulless eyes.

Nhân chứng mô tả người ngoài hành tinh màu xám có mắt lớn, đen, không hồn.

02

Một con vật hoặc vật có màu xám, chẳng hạn như ngựa, lửng hoặc cá hồi.

An animal or thing of grey colour, such as a horse, badger, or salmon.

Ví dụ

The gray horse stood out among the brown ones.

Con ngựa màu xám nổi bật giữa những con màu nâu.

The badger's fur was a mix of black and gray.

Lông con gấu trúc là sự kết hợp của màu đen và xám.

The salmon's scales shimmered in shades of gray and silver.

Vảy cá hồi lấp lánh trong các gam màu xám và bạc.

03

Một màu sắc trung gian giữa đen và trắng.

An achromatic colour intermediate between black and white.

Ví dụ

The gray of the concrete buildings dominated the city skyline.

Màu xám của các tòa nhà bê tông chiếm ưu thế trên đường chân trời thành phố.

She wore a stylish gray suit to the social event.

Cô ấy mặc một bộ đồ vest màu xám lịch lãm tới sự kiện xã hội.

The gray hair of the elderly gentleman reflected his wisdom.

Tóc xám của ông lão phản ánh sự khôn ngoan của ông.

Dạng danh từ của Gray (Noun)

SingularPlural

Gray

Grays

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gray cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I looked like a panda with dark circles around my eyes, and my hair went [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Gray

ɡɹˈeɪ mˈætɚ

Chất xám

Intelligence; brains; power of thought.

She has a lot of gray matter when it comes to problem-solving.

Cô ấy có nhiều bộ não xám khi giải quyết vấn đề.

ə ɡɹˈeɪ ˈɛɹiə

Vùng xám

An area of a subject or question that is difficult to put into a particular category because it is not clearly defined and may have connections or associations with more than one category.

The ethical dilemma presented a gray area for the committee.

Tình huống đạo đức đã tạo ra một khu vực xám cho ủy ban.