Bản dịch của từ Tone trong tiếng Việt

Tone

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tone (Noun)

tˈoʊn
tˈoʊn
01

Chất lượng cụ thể của độ sáng, độ sâu hoặc sắc thái của một sắc thái màu.

The particular quality of brightness deepness or hue of a shade of a colour.

Ví dụ

The tone of the painting was vibrant and cheerful.

Tone của bức tranh rất sôi động và vui vẻ.

Her voice had a soft and soothing tone during the speech.

Giọng của cô ấy có một âm điệu nhẹ nhàng và dễ chịu trong bài phát biểu.

The tone of the party was elegant and sophisticated.

Tone của buổi tiệc rất lịch lãm và tinh tế.

02

Một âm thanh âm nhạc hoặc giọng hát có liên quan đến cao độ, chất lượng và cường độ của nó.

A musical or vocal sound with reference to its pitch quality and strength.

Ví dụ

Her tone of voice was warm and inviting.

Âm thanh của cô ấy ấm áp và hấp dẫn.

The teacher used a firm tone to address the students.

Giáo viên sử dụng một giọng điệu mạnh mẽ để nói chuyện với học sinh.

The tone of the party was cheerful and lively.

Tone của bữa tiệc vui vẻ và sôi động.

03

Một quãng cơ bản trong âm nhạc cổ điển phương tây, bằng hai nửa cung và tách biệt, chẳng hạn như nốt thứ nhất và nốt thứ hai của thang âm thông thường (chẳng hạn như c và d, hoặc e và f thăng); một giây quan trọng.

A basic interval in classical western music equal to two semitones and separating for example the first and second notes of an ordinary scale such as c and d or e and f sharp a major second.

Ví dụ

Her tone of voice was friendly during the IELTS speaking test.

Giọng điệu của cô ấy thân thiện trong bài thi nói IELTS.

He used a serious tone in his IELTS writing on social issues.

Anh ấy sử dụng một giọng điệu nghiêm túc trong bài viết IELTS về các vấn đề xã hội.

Did you notice the formal tone of the IELTS examiner's questions?

Bạn có nhận ra giọng điệu chính thức của câu hỏi của người chấm IELTS không?

04

Đặc điểm hoặc thái độ chung của một địa điểm, đoạn văn, tình huống, v.v.

The general character or attitude of a place piece of writing situation etc.

Ví dụ

Her tone in the essay was formal and respectful.

Tone trong bài luận của cô ấy là trang trọng và lễ phép.

The speaker's tone during the presentation was engaging and enthusiastic.

Tone của người nói trong buổi thuyết trình rất hấp dẫn và nhiệt tình.

Did the article's tone match the audience's expectations?

Tone của bài viết có phù hợp với mong đợi của độc giả không?

05

(trong một số ngôn ngữ, chẳng hạn như tiếng trung quốc) một mẫu cao độ cụ thể trên một âm tiết được sử dụng để tạo ra sự khác biệt về ngữ nghĩa.

In some languages such as chinese a particular pitch pattern on a syllable used to make semantic distinctions.

Ví dụ

Her tone of voice was warm and welcoming.

Cô ấy có giọng điệu ấm áp và nồng nhiệt.

He adopted a formal tone in his IELTS speaking test.

Anh ấy sử dụng một thái độ trang trọng trong bài thi nói IELTS của mình.

Did the candidate vary the tone of their IELTS writing?

Ứng viên có thay đổi điệu văn trong bài viết IELTS của họ không?

06

Mức độ cứng bình thường hoặc co nhẹ của cơ khi nghỉ ngơi.

The normal level of firmness or slight contraction in a resting muscle.

Ví dụ

Her tone of voice was friendly during the IELTS speaking test.

Giọng điệu của cô ấy thân thiện trong bài thi nói IELTS.

He tried to avoid a harsh tone in his IELTS writing responses.

Anh ấy cố tránh giọng điệu khắc nghiệt trong các câu trả lời IELTS của mình.

Did the examiner notice the formal tone in your IELTS essay?

Người chấm thi có nhận thấy giọng điệu trang trọng trong bài luận IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Tone (Noun)

SingularPlural

Tone

Tones

Kết hợp từ của Tone (Noun)

CollocationVí dụ

Ring (usually ringtone)

Nhạc chuông

Her ringtone was a popular song.

Nhạc chuông của cô ấy là một bài hát phổ biến.

Tone (Verb)

tˈoʊn
tˈoʊn
01

Hài hòa với (cái gì) về mặt màu sắc.

Harmonize with something in terms of colour.

Ví dụ

Her dress tones perfectly with her shoes.

Chiếc váy của cô ấy hòa hợp hoàn hảo với đôi giày của cô ấy.

His tie does not tone well with his suit.

Chiếc cà vạt của anh ấy không hòa hợp với bộ vest của anh ấy.

Does the color of your shirt tone nicely with your pants?

Màu sắc của chiếc áo sơ mi của bạn hòa hợp với quần của bạn không?

02

Mang lại sức mạnh hoặc độ săn chắc cao hơn cho (cơ thể hoặc cơ bắp)

Give greater strength or firmness to the body or a muscle.

Ví dụ

Many people tone their bodies at local gyms every week.

Nhiều người tập thể hình tại các phòng gym địa phương mỗi tuần.

He does not tone his muscles by skipping workouts.

Anh ấy không làm săn chắc cơ bắp bằng cách bỏ lỡ buổi tập.

How do you tone your body effectively for social events?

Bạn làm thế nào để làm săn chắc cơ thể hiệu quả cho các sự kiện xã hội?

03

Tạo ra (một bức tranh đơn sắc) một màu sắc bị thay đổi khi hoàn thiện bằng dung dịch hóa học.

Give a monochrome picture an altered colour in finishing by means of a chemical solution.

Ví dụ

They tone the photos to enhance their emotional impact on viewers.

Họ làm nổi bật những bức ảnh để tăng cường tác động cảm xúc.

The artist does not tone her images for social media posts.

Nghệ sĩ không làm nổi bật hình ảnh cho các bài đăng mạng xã hội.

Do you tone your images before sharing them online?

Bạn có làm nổi bật hình ảnh trước khi chia sẻ trực tuyến không?

Dạng động từ của Tone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in gentle with me truly melted my heart [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Such a situation may have been avoided if the communication had taken place in person, with a friendly or smile [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] When I chat over the phone, I feel a sense of immediate connection, and nuances in the of voice can convey so much more than what written words can [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] The of someone's voice can powerfully convey a wide range of emotions, and that is why some people are able to inspire and influence others simply through a powerful speech, or a song, or piece of poetry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020

Idiom with Tone

Không có idiom phù hợp