Bản dịch của từ Western trong tiếng Việt

Western

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Western (Adjective)

ˈwes.tən
ˈwes.tɚn
01

Về miền tây, ở phía tây.

To the west, to the west.

Ví dụ

Western culture values individualism and personal freedom.

Văn hóa phương Tây đánh giá cao cá nhân và tự do cá nhân.

The Western countries include the United States and Canada.

Các nước phương Tây bao gồm Hoa Kỳ và Canada.

Many Western societies have a democratic form of government.

Nhiều xã hội phương Tây có hình thức chính phủ dân chủ.

02

Nằm ở phía tây, hướng về phía tây.

Situated in the west, or directed towards or facing the west.

Ví dụ

The Western countries have different cultural norms compared to the East.

Các nước phương Tây có quy chuẩn văn hóa khác so với Đông.

She prefers Western cuisine over traditional dishes.

Cô ấy thích ẩm thực phương Tây hơn là các món truyền thống.

The Western side of the city offers stunning sunset views.

Phía Tây thành phố mang lại khung cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.

03

Sống ở hoặc có nguồn gốc từ phương tây, đặc biệt là châu âu hoặc hoa kỳ.

Living in or originating from the west, in particular europe or the united states.

Ví dụ

She prefers Western cuisine over Eastern dishes.

Cô ấy thích ẩm thực phương Tây hơn món Đông.

The Western culture is heavily influenced by American traditions.

Văn hóa phương Tây bị ảnh hưởng nặng bởi truyền thống Mỹ.

Many Western countries celebrate Christmas on December 25th.

Nhiều quốc gia phương Tây ăn mừng Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12.

Dạng tính từ của Western (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Western

Tây

More western

Tây hơn

Most western

Hầu hết các nước tây

Western (Noun)

hwˈɛstɚn
wˈɛstɚn
01

Một bộ phim, phim truyền hình hoặc tiểu thuyết về những chàng cao bồi ở miền tây bắc mỹ, đặc biệt lấy bối cảnh vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.

A film, television drama, or novel about cowboys in western north america, set especially in the late 19th and early 20th centuries.

Ví dụ

He enjoys watching westerns on weekends.

Anh ấy thích xem phim miền Tây vào cuối tuần.

The library has a collection of classic westerns.

Thư viện có bộ sưu tập phim miền Tây cổ điển.

Many people are fans of westerns featuring cowboys.

Nhiều người hâm mộ phim miền Tây với những người cao bồi.

Dạng danh từ của Western (Noun)

SingularPlural

Western

Westerns

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Western cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This practice is popular in based societies, like the US or the UK [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] From my experience, like to bring back home ornaments, postcards or mugs, while people from Eastern countries like to buy food [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] The terrain at the end of the hills consists of a plateau region with sandstone outcroppings and slow-flowing streams [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in multinational corporations with employees from diverse cultures, mandating a dress code might alienate those who prefer traditional attire [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Western

Không có idiom phù hợp