Bản dịch của từ Originating trong tiếng Việt

Originating

Verb Adjective

Originating (Verb)

ɚˈɪdʒənˌeiɾɪŋ
ɚˈɪdʒənˌeiɾɪŋ
01

Để đưa vào hiện hữu; tạo.

To bring into being; create.

Ví dụ

The new policy originating from the government aims to reduce poverty.

Chính sách mới xuất phát từ chính phủ nhằm giảm nghèo.

The tradition originating in the small village has been passed down for generations.

Truyền thống bắt nguồn từ ngôi làng nhỏ đã được truyền lại qua các thế hệ.

The idea originating during the conference sparked a lot of discussions.

Ý tưởng phát sinh trong buổi hội thảo đã gây ra nhiều cuộc thảo luận.

02

Để đi vào sự tồn tại; bắt đầu.

To come into existence; start.

Ví dụ

The tradition of gift-giving in this culture originated centuries ago.

Truyền thống tặng quà trong văn hóa này bắt nguồn từ hàng thế kỷ trước.

The idea for the charity event originated from a community meeting.

Ý tưởng cho sự kiện từ thiện bắt nguồn từ một cuộc họp cộng đồng.

The conflict between the two groups originated over a misunderstanding.

Mâu thuẫn giữa hai nhóm bắt nguồn từ một sự hiểu lầm.

Dạng động từ của Originating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Originate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Originated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Originated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Originates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Originating

Originating (Adjective)

ɚˈɪdʒənˌeiɾɪŋ
ɚˈɪdʒənˌeiɾɪŋ
01

Có sự khởi đầu hoặc nguồn gốc cụ thể.

Having a specified beginning or origin.

Ví dụ

The originating country of the tradition is well-known.

Quốc gia nguồn gốc của truyền thống rất nổi tiếng.

She traced her originating family roots back to Europe.

Cô ấy theo dấu gốc gốc gia đình của mình về châu Âu.

The originating culture of the festival dates back centuries.

Văn hóa nguồn gốc của lễ hội có từ hàng thế kỷ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Originating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a remedy for the of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Therefore, those young children would take pride in their and treasure the life they know as it is today [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions into isolated areas may yield some useful discoveries about the of various species, including Homo sapiens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Originating

Không có idiom phù hợp