Bản dịch của từ Create trong tiếng Việt

Create

Verb

Create (Verb)

kriˈeɪt
kriˈeɪt
01

Tạo ra, làm ra.

Create, make.

Ví dụ

Social media platforms create connections between people worldwide.

Nền tảng truyền thông xã hội tạo ra sự kết nối giữa mọi người trên toàn thế giới.

Volunteers create positive change by organizing community events and projects.

Tình nguyện viên tạo ra sự thay đổi tích cực bằng cách tổ chức các sự kiện và dự án cộng đồng.

Artists create impactful pieces that reflect societal issues and values.

Các nghệ sĩ tạo ra những tác phẩm có sức ảnh hưởng lớn phản ánh các vấn đề và giá trị xã hội.

02

Đưa (cái gì) vào sự tồn tại.

Bring (something) into existence.

Ví dụ

She creates beautiful art for social causes.

Cô ấy tạo ra nghệ thuật đẹp cho mục đích xã hội.

The organization creates opportunities for underprivileged youth.

Tổ chức tạo ra cơ hội cho thanh thiếu niên khuyết tật.

Volunteers create positive change in the community through their actions.

Tình nguyện viên tạo ra sự thay đổi tích cực trong cộng đồng qua hành động của họ.

03

Làm om sòm; phàn nàn.

Make a fuss; complain.

Ví dụ

She creates drama wherever she goes.

Cô ấy tạo ra sự kiện ở mọi nơi cô ấy đến.

He creates chaos with his constant complaints.

Anh ấy tạo ra hỗn loạn với những lời phàn nàn liên tục.

The customer created a scene at the restaurant.

Khách hàng tạo ra một cảnh tại nhà hàng.

Dạng động từ của Create (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Create

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Created

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Created

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Creates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Creating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Create cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] There are indeed several instances of international travel social conflicts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about a well-designed and visually appealing space that a pleasant atmosphere [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it gender equality in society and increases the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] This not only increases profit but also a competitive pricing advantage for companies of advertised products [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Create

kɹiˈeɪt ə stˈɪŋk əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Làm to chuyện/ Chuyện bé xé ra to

To make a major issue out of something; to make much over something; to make a lot of complaints and criticisms about something.

The politician's scandal created a stink in the media.

Vụ bê bối của chính trị gia đã tạo ra một cơn ác mùi trong truyền thông.

Thành ngữ cùng nghĩa: make a stink about something...

kɹiˈeɪt ə sˈin

Làm loạn lên/ Làm ầm ĩ

To make a public display or disturbance.

The protesters created a scene outside the government building.

Các người biểu tình đã tạo ra một cảnh tượng bên ngoài tòa nhà chính phủ.

Thành ngữ cùng nghĩa: make a scene...