Bản dịch của từ Complain trong tiếng Việt

Complain

Verb

Complain (Verb)

kəmplˈein
kəmplˈein
01

Bày tỏ sự không hài lòng hoặc khó chịu về điều gì đó.

Express dissatisfaction or annoyance about something.

Ví dụ

She complained about the noisy neighbors.

Cô phàn nàn về những người hàng xóm ồn ào.

He complains that the service at the restaurant is slow.

Anh ấy phàn nàn rằng dịch vụ ở nhà hàng chậm.

The students complained to the school administration about the unfair grading.

Học sinh phàn nàn với ban giám hiệu nhà trường về việc chấm điểm không công bằng.

02

Nói rõ rằng mình đang bị (một cơn đau hoặc một triệu chứng khác của bệnh tật)

State that one is suffering from (a pain or other symptom of illness)

Ví dụ

She complained about the poor service at the restaurant.

Cô phàn nàn về dịch vụ kém ở nhà hàng.

He complains to his friends about the noisy neighbors.

Anh ấy phàn nàn với bạn bè về những người hàng xóm ồn ào.

The customers complained to the manager about the rude staff.

Khách hàng phàn nàn với người quản lý về nhân viên thô lỗ.

Dạng động từ của Complain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Complain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Complained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Complained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Complains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Complaining

Kết hợp từ của Complain (Verb)

CollocationVí dụ

Can hardly complain

Khó mà phàn nàn

In a supportive community, one can hardly complain about lack of help.

Trong một cộng đồng hỗ trợ, người ta khó mà phàn nàn về thiếu sự giúp đỡ.

Begin to complain

Bắt đầu phàn nàn

People in the neighborhood begin to complain about noisy construction.

Mọi người trong khu phố bắt đầu phàn nàn về tiếng ồn xây dựng.

Have cause to complain

Có lý do phàn nàn

The noisy neighbors have cause to complain about the party.

Hàng xóm ồn ào có lý do để phàn nàn về bữa tiệc.

Cannot complain

Không thể phàn nàn

In a friendly neighborhood, you cannot complain about lack of help.

Trong một khu phố thân thiện, bạn không thể phàn nàn về thiếu sự giúp đỡ.

Have reason to complain

Có lý do để phàn nàn

The noisy construction site gives residents reason to complain.

Khu vực xây dựng ồn ào khiến cư dân có lý do phàn nàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Complain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I mean, children can spend hours in the park without and playing with water is quite safe [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Complain

Không có idiom phù hợp