Bản dịch của từ Symptom trong tiếng Việt

Symptom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symptom (Noun)

sˈɪmptəm
sˈɪmptəm
01

Một đặc điểm về thể chất hoặc tinh thần được coi là dấu hiệu của tình trạng bệnh, đặc biệt là những đặc điểm mà bệnh nhân thấy rõ.

A physical or mental feature which is regarded as indicating a condition of disease, particularly such a feature that is apparent to the patient.

Ví dụ

One common symptom of social anxiety is excessive sweating.

Một triệu chứng phổ biến của chứng lo âu xã hội là đổ mồ hôi quá nhiều.

Feeling lonely can be a symptom of not having a strong social network.

Cảm thấy cô đơn có thể là triệu chứng của việc không có mạng lưới xã hội mạnh mẽ.

Avoiding eye contact is a symptom of social discomfort in some cultures.

Tránh giao tiếp bằng mắt là một triệu chứng của sự khó chịu trong xã hội ở một số nền văn hóa.

Dạng danh từ của Symptom (Noun)

SingularPlural

Symptom

Symptoms

Kết hợp từ của Symptom (Noun)

CollocationVí dụ

Stress symptom

Triệu chứng căng thẳng

Feeling anxious can be a stress symptom in social situations.

Cảm thấy lo lắng có thể là triệu chứng căng thẳng trong các tình huống xã hội.

Urinary symptom

Triệu chứng tiểu tiện

She experienced urinary symptoms after the social event.

Cô ấy đã trải qua triệu chứng tiểu tiện sau sự kiện xã hội.

Respiratory symptom

Triệu chứng hô hấp

Coughing is a common respiratory symptom during flu season.

Ho là triệu chứng hô hấp phổ biến trong mùa cúm.

Schizophrenic symptom

Triệu chứng rối loạn nhân cách

He displayed schizophrenic symptoms during social interactions.

Anh ta đã thể hiện các triệu chứng tâm thần phân liệt trong giao tiếp xã hội.

Menopausal symptom

Triệu chứng mãn kinh

Hot flashes are a common menopausal symptom among women.

Cơn nóng bừng là triệu chứng mãn kinh phổ biến ở phụ nữ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symptom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This cycle causes the of malaria, which include fever, chills, and flu-like [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Symptom

Không có idiom phù hợp