Bản dịch của từ Patient trong tiếng Việt

Patient

Adjective Noun [U/C]

Patient (Adjective)

pˈeiʃɛnt
pˈeiʃn̩t
01

Có thể chấp nhận hoặc chịu đựng sự chậm trễ, vấn đề hoặc đau khổ mà không trở nên khó chịu hay lo lắng.

Able to accept or tolerate delays, problems, or suffering without becoming annoyed or anxious.

Ví dụ

She is a patient listener during group discussions.

Cô ấy là người nghe chuyện kiên nhẫn trong các cuộc thảo luận nhóm.

The patient teacher helped each student understand the lesson.

Giáo viên kiên nhẫn giúp từng học sinh hiểu bài học.

The patient volunteer spent hours assisting the elderly community members.

Người tình nguyện kiên nhẫn dành nhiều giờ hỗ trợ cộng đồng người cao tuổi.

Dạng tính từ của Patient (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Patient

Bệnh nhân

More patient

Kiên nhẫn hơn

Most patient

Hầu hết các bệnh nhân

Kết hợp từ của Patient (Adjective)

CollocationVí dụ

Infinitely patient

Vô cùng kiên nhẫn

She was infinitely patient while teaching the children in the social center.

Cô ấy đã kiên nhẫn vô cùng khi dạy trẻ em tại trung tâm xã hội.

Very patient

Rất kiên nhẫn

She is very patient when teaching english to young learners.

Cô ấy rất kiên nhẫn khi dạy tiếng anh cho học sinh nhỏ.

Fairly patient

Khá kiên nhẫn

She was fairly patient when teaching the children in the social center.

Cô ấy khá kiên nhẫn khi dạy trẻ em tại trung tâm xã hội.

Extremely patient

Rất kiên nhẫn

She waited for hours without complaining.

Cô ấy đợi suốt giờ đồng hồ mà không ca ngợi.

Endlessly patient

Vô cùng kiên nhẫn

She was endlessly patient while volunteering at the community center.

Cô ấy đã kiên nhẫn không ngừng trong khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Patient (Noun)

pˈeiʃɛnt
pˈeiʃn̩t
01

Người nhận hoặc đăng ký nhận điều trị y tế.

A person receiving or registered to receive medical treatment.

Ví dụ

The patient waited in the hospital for his check-up.

Bệnh nhân đợi ở bệnh viện để được khám.

The doctor examined the patient's symptoms carefully.

Bác sĩ kiểm tra kỹ các triệu chứng của bệnh nhân.

The nurse took the patient's temperature and blood pressure.

Y tá đo nhiệt độ và huyết áp của bệnh nhân.

02

Vai trò ngữ nghĩa của cụm danh từ biểu thị điều gì đó bị ảnh hưởng hoặc tác động bởi hành động của động từ.

The semantic role of a noun phrase denoting something that is affected or acted upon by the action of a verb.

Ví dụ

The patient received care from the hospital staff.

Bệnh nhân nhận được sự chăm sóc từ nhân viên bệnh viện.

The patient's family waited anxiously for news at the hospital.

Gia đình của bệnh nhân đợi lo lắng tin tức tại bệnh viện.

The patient's condition improved after the surgery.

Tình trạng của bệnh nhân cải thiện sau ca phẫu thuật.

Dạng danh từ của Patient (Noun)

SingularPlural

Patient

Patients

Kết hợp từ của Patient (Noun)

CollocationVí dụ

Heart patient

Bệnh nhân tim

The heart patient received regular check-ups at the hospital.

Bệnh nhân tim nhận được kiểm tra định kỳ tại bệnh viện.

Transplant patient

Bệnh nhân ghép tạng

The transplant patient received a new kidney last week.

Bệnh nhân cấy ghép nhận thận mới tuần trước.

Seriously ill patient

Bệnh nhân nặng

The seriously ill patient received constant care in the hospital.

Bệnh nhân nặng đã nhận được sự chăm sóc liên tục tại bệnh viện.

Hospital patient

Bệnh nhân viện

The hospital patient received excellent care from the medical staff.

Bệnh nhân bệnh viện nhận được chăm sóc xuất sắc từ nhân viên y tế.

High-risk patient

Bệnh nhân có nguy cơ cao

The high-risk patient received extra care at the social clinic.

Bệnh nhân nguy cơ cao nhận được chăm sóc bổ sung tại phòng khám xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Patient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] However, it is also important to distinguish the line between being and being a pushover [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Describe a time you had to be (try to finish watching the film [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, and emotionally mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Thus, the state should continue funding the treatment of with existing health problems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Patient

Không có idiom phù hợp