Bản dịch của từ Medical trong tiếng Việt

Medical

Adjective Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medical (Adjective)

ˈmed.ɪ.kəl
ˈmed.ɪ.kəl
01

Y tế.

Medical.

Ví dụ

The medical team provided free check-ups at the community center.

Đội ngũ y tế đã khám sức khỏe miễn phí tại trung tâm cộng đồng.

The medical records of patients are kept confidential by the hospital.

Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân được bệnh viện giữ bí mật.

She works as a medical assistant at the local clinic.

Cô làm trợ lý y tế tại phòng khám địa phương.

02

Liên quan đến khoa học hoặc thực hành y học.

Relating to the science or practice of medicine.

Ví dụ

The medical staff at St. Mary's Hospital is highly trained.

Nhân viên y tế tại Bệnh viện St. Mary được đào tạo cao.

She received medical treatment after the car accident.

Cô ấy nhận được điều trị y tế sau tai nạn xe hơi.

The medical examination revealed no serious health issues.

Cuộc khám y tế không phát hiện vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Dạng tính từ của Medical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Medical

Y tế

More medical

Thêm y tế

Most medical

Hầu hết trong y học

Medical (Noun Uncountable)

ˈmed.ɪ.kəl
ˈmed.ɪ.kəl
01

Y tế.

Medical.

Ví dụ

Access to medical care is crucial for all members of society.

Khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế là rất quan trọng đối với tất cả các thành viên trong xã hội.

She works in the medical field as a nurse at the local hospital.

Cô làm việc trong lĩnh vực y tế với tư cách là y tá tại bệnh viện địa phương.

The government is investing in medical research to improve public health.

Chính phủ đang đầu tư vào nghiên cứu y tế để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Kết hợp từ của Medical (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Regular medical

Y tế định kỳ

Regular medical check-ups are essential for maintaining good health.

Kiểm tra y tế định kỳ là cần thiết để duy trì sức khỏe tốt.

Full medical

Y tế đầy đủ

He received a full medical check-up before starting his new job.

Anh ấy đã được kiểm tra y tế đầy đủ trước khi bắt đầu công việc mới.

Medical (Noun)

mˈɛdɪkl̩
mˈɛdɪkl̩
01

Một cuộc kiểm tra để đánh giá tình trạng sức khỏe thể chất hoặc thể lực của một người.

An examination to assess a person's state of physical health or fitness.

Ví dụ

The annual medical check-up is mandatory for all employees.

Kiểm tra sức khỏe hàng năm bắt buộc cho tất cả nhân viên.

She passed the medical examination with flying colors.

Cô ấy đã vượt qua cuộc kiểm tra sức khỏe một cách xuất sắc.

The medical report showed no signs of serious health issues.

Báo cáo y tế không cho thấy dấu hiệu của vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Dạng danh từ của Medical (Noun)

SingularPlural

Medical

Medicals

Kết hợp từ của Medical (Noun)

CollocationVí dụ

Full medical

Y tế đầy đủ

He received a full medical check-up before starting his new job.

Anh ấy nhận được một cuộc kiểm tra y tế đầy đủ trước khi bắt đầu công việc mới.

Regular medical

Y tế định kỳ

Regular medical check-ups are essential for maintaining good health.

Các cuộc kiểm tra y tế định kỳ quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Medical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Humans are still reliant on animal testing for many purposes, including developing new and checking the safety of products [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] More importantly, due to biological similarities, research needs to be implemented on animals, which will bring about better outcomes in research compared to other methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Moreover, several facilities nearby offer quality healthcare and support services tailored for senior citizens [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private healthcare entities often operate with a strong profit motive, necessitating substantial investments in cutting-edge equipment, hiring top-tier professionals, and conducting extensive marketing campaigns to stay competitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Medical

Không có idiom phù hợp