Bản dịch của từ Health trong tiếng Việt

Health

Noun [U] Noun [U/C]

Health (Noun Uncountable)

helθ
helθ
01

Sức khỏe.

Health.

Ví dụ

Good health is crucial for a strong community.

Sức khỏe tốt là điều quan trọng để có một cộng đồng vững mạnh.

Public health initiatives aim to improve overall well-being.

Các sáng kiến y tế công cộng nhằm mục đích cải thiện sức khỏe tổng thể.

Access to healthcare services is essential for societal development.

Việc tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe là điều cần thiết cho sự phát triển xã hội.

Kết hợp từ của Health (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Declining health

Sức khỏe suy giảm

Her declining health affected her social interactions negatively.

Sức khỏe suy giảm của cô ấy ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội của cô ấy.

Overall health

Tổng thể sức khỏe

Social interactions play a crucial role in overall health.

Tương tác xã hội đóng vai trò quan trọng trong sức khỏe tổng thể.

Public health

Y tế công cộng

Public health campaigns promote vaccination for children in communities.

Các chiến dịch sức khỏe cộng đồng khuyến khích tiêm chủng cho trẻ em.

Human health

Sức khỏe con người

Social interactions can impact human health significantly.

Tương tác xã hội có thể ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe con người.

Mental health

Sức khỏe tinh thần

Social interactions can positively impact mental health.

Giao tiếp xã hội có thể ảnh hưởng tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Health (Noun)

hˈɛlɵ
hˈɛlɵ
01

Trạng thái không bị bệnh tật hoặc bị thương.

The state of being free from illness or injury.

Ví dụ

Access to quality healthcare is essential for overall health in society.

Tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe có chất lượng là điều cần thiết cho sức khỏe tổng thể trong xã hội.

Public health campaigns aim to improve the well-being of communities.

Các chiến dịch y tế công cộng nhằm mục đích cải thiện phúc lợi của cộng đồng.

Government policies play a crucial role in promoting public health initiatives.

Các chính sách của chính phủ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các sáng kiến y tế công cộng.

Dạng danh từ của Health (Noun)

SingularPlural

Health

-

Kết hợp từ của Health (Noun)

CollocationVí dụ

General health

Sức khỏe tổng quát

Regular exercise contributes to general health improvement.

Tập luyện đều đặn góp phần cải thiện sức khỏe tổng quát.

Personal health

Sức khỏe cá nhân

Regular exercise is important for personal health.

Tập thể dục đều đặn quan trọng cho sức khỏe cá nhân.

Excellent health

Sức khỏe xuất sắc

She maintains excellent health through regular exercise and balanced diet.

Cô duy trì sức khỏe xuất sắc thông qua việc tập thể dục đều đặn và chế độ ăn cân đối.

Public health

Y tế công cộng

Public health initiatives aim to improve community well-being.

Các sáng kiến về sức khỏe cộng đồng nhằm cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Good health

Sức khỏe tốt

Regular exercise promotes good health.

Việc tập luyện đều đặn thúc đẩy sức khỏe tốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Health cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Not only does their physical suffer, but also their mental as well [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] These countries experience a lower level of life satisfaction since mental is as important as physical [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, people's can be improved both physically and mentally [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to mental issues like depression or exhaustion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Health

In the pink (of health)

ɨn ðə pˈɪŋk ˈʌv hˈɛlθ

Khỏe như vâm

In very good health; in very good condition, physically and emotionally.

After her promotion, Sarah was in the pink at work.

Sau khi được thăng chức, Sarah rất khỏe mạnh ở công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in the pink of condition...

ɡˈɛt ə klˈin bˈɪl ˈʌv hˈɛlθ

Sức khỏe như trâu

A physician's determination that a person is in good condition, especially following an illness, surgery, etc.

After recovering from COVID-19, she finally got a clean bill of health.

Sau khi phục hồi từ COVID-19, cô ấy cuối cùng đã được một bản đánh giá sức khỏe sạch sẽ.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a clean bill of health...