Bản dịch của từ Medicine trong tiếng Việt

Medicine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medicine (Noun)

mˈɛdəsn̩
mˈɛdɪsn̩
01

Thuốc hoặc chế phẩm khác để điều trị hoặc phòng ngừa bệnh.

A drug or other preparation for the treatment or prevention of disease.

Ví dụ

Access to affordable medicine is crucial for public health.

Việc tiếp cận với thuốc hợp lý là quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

Many people rely on traditional medicine in rural communities.

Nhiều người phụ thuộc vào thuốc dân gian ở các cộng đồng nông thôn.

The government is working to regulate the sale of counterfeit medicines.

Chính phủ đang làm việc để điều chỉnh việc bán thuốc giả mạo.

02

Khoa học hoặc thực hành chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh tật (sử dụng kỹ thuật thường được dùng để loại trừ phẫu thuật)

The science or practice of the diagnosis treatment and prevention of disease in technical use often taken to exclude surgery.

Ví dụ

She studied medicine at Harvard University.

Cô ấy đã học y khoa tại Đại học Harvard.

Access to affordable medicine is crucial for public health.

Việc tiếp cận với thuốc giá cả phải chăng rất quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

The government invested in healthcare and medicine research.

Chính phủ đã đầu tư vào nghiên cứu y tế và y học.

03

(đặc biệt là ở một số dân tộc da đỏ ở bắc mỹ) một câu thần chú, sự quyến rũ hoặc sự tôn sùng được cho là có khả năng chữa lành, bảo vệ hoặc sức mạnh khác.

Especially among some north american indian peoples a spell charm or fetish believed to have healing protective or other power.

Ví dụ

She carried a medicine pouch for protection during the ceremony.

Cô ấy mang theo một túi thuốc để bảo vệ trong buổi lễ.

The tribe's shaman used a medicine stick to heal the sick.

Thầy phù thủy của bộ tộc sử dụng một cây thuốc để chữa bệnh.

The medicine wheel symbolizes balance and healing in their culture.

Bánh xe thuốc tượng trưng cho sự cân bằng và chữa bệnh trong văn hóa của họ.

Dạng danh từ của Medicine (Noun)

SingularPlural

Medicine

Medicines

Kết hợp từ của Medicine (Noun)

CollocationVí dụ

Medicine for

Thuốc cho

Medicine for diabetes helps regulate blood sugar levels effectively.

Thuốc cho bệnh tiểu đường giúp điều chỉnh đường huyết hiệu quả.

Dose of medicine

Liều thuốc

She took a dose of medicine to relieve her headache.

Cô ấy uống một liều thuốc để giảm đau đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Medicine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Secondly, acute diseases and serious injuries are better treated with modern because the recovery time when using alternative cures is often much longer than when using modern [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] The argument over the use of animals to provide food, and clothing has been ongoing for years [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] We can choose a different source of nourishment, and clothing without any toll on wild animals [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] From my perspective, animal testing plays an integral role in the industry, in spite of the drawbacks it brings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Medicine

tˈeɪk wˈʌnz mˈɛdəsən

Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng

To accept the consequences or the bad fortune that one deserves.

He refused to take his own medicine and face the consequences.

Anh ta từ chối chấp nhận hậu quả và đối mặt với nó.

Get a taste of one's own medicine

ɡˈɛt ə tˈeɪst ˈʌv wˈʌnz ˈoʊn mˈɛdəsən

Gậy ông đập lưng ông

A sample of the unpleasantness that one has been giving other people.

He finally got a taste of his own medicine.

Anh ấy cuối cùng đã nếm phải vị của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a taste of ones own medicine, get a dose of ones own medicine, a dose of ones own medicine...