Bản dịch của từ Surgery trong tiếng Việt

Surgery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surgery (Noun)

sˈɝdʒɚi
sˌɝdʒəɹˌi
01

Nơi bác sĩ, nha sĩ hoặc người hành nghề y tế khác điều trị hoặc tư vấn cho bệnh nhân.

A place where a doctor, dentist, or other medical practitioner treats or advises patients.

Ví dụ

She underwent surgery at the local hospital.

Cô ấy trải qua phẫu thuật tại bệnh viện địa phương.

The surgery department is well-equipped with modern facilities.

Bộ phận phẫu thuật được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại.

After the surgery, he followed the doctor's post-operative instructions.

Sau phẫu thuật, anh ấy tuân theo hướng dẫn sau phẫu thuật của bác sĩ.

02

Việc điều trị các vết thương hoặc rối loạn của cơ thể bằng vết mổ hoặc thao tác, đặc biệt là bằng dụng cụ.

The treatment of injuries or disorders of the body by incision or manipulation, especially with instruments.

Ví dụ

Her surgery was successful, and she is now recovering at home.

Ca phẫu thuật của cô ấy đã thành công và cô ấy đang phục hồi ở nhà.

The cost of surgery in private hospitals can be quite high.

Chi phí phẫu thuật tại các bệnh viện tư có thể khá cao.

He had emergency surgery after the accident to save his life.

Anh ấy phải phẫu thuật cấp cứu sau tai nạn để cứu lấy mạng sống.

Dạng danh từ của Surgery (Noun)

SingularPlural

Surgery

Surgeries

Kết hợp từ của Surgery (Noun)

CollocationVí dụ

Invasive surgery

Phẫu thuật xâm lấn

Invasive surgery carries risks of complications and longer recovery time.

Phẫu thuật xâm lấn mang theo nguy cơ biến chứng và thời gian phục hồi dài.

Day surgery

Phẫu thuật ngoại trú

Day surgery allows patients to go home on the same day.

Phẫu thuật mổ ngày cho phép bệnh nhân về nhà trong ngày.

Plastic surgery

Phẫu thuật thẩm mỹ

She underwent plastic surgery to enhance her appearance.

Cô ấy đã phẫu thuật thẩm mỹ để cải thiện ngoại hình của mình.

Doctor's surgery

Phòng mạch của bác sĩ

The doctor's surgery is located on maple street.

Phòng mạch của bác sĩ nằm trên đường maple.

Further surgery

Phẫu thuật tiếp theo

She needs further surgery to fix her broken leg.

Cô ấy cần phẫu thuật tiếp theo để sửa chân bị gãy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surgery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Firstly, there are a number of reasons why people are choosing to have plastic procedures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Moreover, undergoing cosmetic for aesthetic purposes is not the only reason driving this recent trend [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] An increasing number of people are choosing to have cosmetic in order to improve their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] An increasing number of people are choosing to have cosmetic in order to improve their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Surgery

Không có idiom phù hợp