Bản dịch của từ Manipulation trong tiếng Việt

Manipulation

Noun [U/C]

Manipulation (Noun)

mənˌɪpjəlˈeiʃn̩
mənˌɪpjəlˈeiʃn̩
01

Việc sử dụng tác động tâm lý lên một người, sự kiện hoặc tình huống để đạt được kết quả mong muốn.

The usage of psychological influence over a person event or situation to gain a desired outcome.

Ví dụ

Media manipulation affects public opinion during elections.

Sự ảnh hưởng truyền thông đến ý kiến công chúng trong các cuộc bầu cử.

Political manipulation can sway people's beliefs and decisions.

Sự chi phối chính trị có thể làm thay đổi niềm tin và quyết định của mọi người.

Online manipulation through fake news is a growing concern.

Sự chi phối trực tuyến thông qua tin tức giả mạo là một vấn đề ngày càng phát triển.

02

Ví dụ, việc sử dụng khéo léo đôi tay trong trị liệu chỉnh hình.

The skillful use of the hands in for example chiropractic.

Ví dụ

She demonstrated manipulation techniques during the chiropractic workshop.

Cô ấy đã thể hiện các kỹ thuật thao tác trong buổi hội thảo chiropractic.

The manipulation of social media can influence public opinion significantly.

Việc thao tác trên mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến ý kiến công chúng một cách quan trọng.

The politician was accused of using manipulation to sway voters' decisions.

Nhà chính trị bị buộc tội sử dụng thao tác để chi phối quyết định của cử tri.

03

Việc thực hành thao túng hoặc trạng thái bị thao túng.

The practice of manipulating or the state of being manipulated.

Ví dụ

Social media manipulation can influence public opinion significantly.

Việc thao tác trên mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến ý kiến công chúng một cách đáng kể.

The manipulation of information can lead to misinformation spreading rapidly.

Sự thao tác thông tin có thể dẫn đến việc lan truyền tin sai một cách nhanh chóng.

Government officials are concerned about the manipulation of election results.

Các quan chức chính phủ lo ngại về việc thao tác kết quả bầu cử.

Dạng danh từ của Manipulation (Noun)

SingularPlural

Manipulation

Manipulations

Kết hợp từ của Manipulation (Noun)

CollocationVí dụ

Data manipulation

Xử lý dữ liệu

She analyzed social media data for the research project.

Cô ấy phân tích dữ liệu trên mạng xã hội cho dự án nghiên cứu.

Political manipulation

Sự thao túng chính trị

The media often exposes political manipulation in society.

Truyền thông thường tiết lộ sự thao túng chính trị trong xã hội.

Electronic manipulation

Điều khiển điện tử

Social media platforms often use electronic manipulation to target specific users.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường sử dụng sự điều chỉnh điện tử để nhắm mục tiêu vào người dùng cụ thể.

Cynical manipulation

Thao túng một cách châm biếm

His cynical manipulation of social media misled many people.

Sự thao túng mạnh mẽ của anh ấy đối với phương tiện truyền thông xã hội đã làm lạc hướng nhiều người.

Emotional manipulation

Điều khiển cảm xúc

She used emotional manipulation to make him feel guilty.

Cô ấy đã sử dụng thao túng cảm xúc để khiến anh ta cảm thấy tội lỗi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manipulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Furthermore, if local foods become the more dominant products, price by local merchants can occur [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] It means that the final research results may be towards the direction that is favourable for the funders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] With their personal information in the wrong hands, users may have their needs, tastes and thoughts by dubious organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] For example, if a television program director had negative views about the LGBTQ community, it could have a particular effect on the way they their educational content [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Manipulation

Không có idiom phù hợp