Bản dịch của từ Psychological trong tiếng Việt

Psychological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychological (Adjective)

sˌɑɪkəlˈɑdʒɪkl̩
sˌɑɪkəlˈɑdʒɪkl̩
01

Của, ảnh hưởng, hoặc phát sinh trong tâm trí; liên quan đến trạng thái tinh thần và cảm xúc của một người.

Of, affecting, or arising in the mind; related to the mental and emotional state of a person.

Ví dụ

Psychological support is crucial for social workers dealing with trauma.

Hỗ trợ tâm lý là rất quan trọng đối với nhân viên xã hội đang đối mặt với chấn thương.

The psychological impact of social media on teenagers is concerning.

Tác động tâm lý của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên là điều đáng lo ngại.

Social interactions can have a significant psychological effect on individuals.

Tương tác xã hội có thể có tác động tâm lý đáng kể đối với các cá nhân.

Dạng tính từ của Psychological (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Psychological

Tâm lý

More psychological

Tâm lý hơn

Most psychological

Tâm lý học

Kết hợp từ của Psychological (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely psychological

Chỉ thuộc về tâm lý

The fear of public speaking is purely psychological.

Nỗi sợ trước khi nói trước đám đông là một cảm xúc thuần túy tâm lý.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psychological cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To summarize, aside from personal factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Media stories of good news, as opposed to bad news, can also have a positive implication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, sending children to school when they are unprepared means that people are treating children unfairly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and disorders may all play a role when it comes to criminal activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Psychological

Không có idiom phù hợp