Bản dịch của từ Outcome trong tiếng Việt

Outcome

Noun [U/C]

Outcome (Noun)

ˈaʊtkˌʌm
ˈaʊtkˌʌm
01

Cách một sự việc diễn ra; một hệ quả.

The way a thing turns out a consequence.

Ví dụ

The outcome of the election was unexpected.

Kết quả cuộc bầu cử là không ngờ.

The outcome of the meeting was positive for the community.

Kết quả cuộc họp là tích cực cho cộng đồng.

The outcome of the project greatly impacted the local economy.

Kết quả của dự án đã ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế địa phương.

Dạng danh từ của Outcome (Noun)

SingularPlural

Outcome

Outcomes

Kết hợp từ của Outcome (Noun)

CollocationVí dụ

Negative outcome

Kết quả tiêu cực

The cyberbullying incident had a negative outcome on the victim.

Vụ việc bắt nạt trực tuyến đã có hậu quả tiêu cực đối với nạn nhân.

Predicted outcome

Kết quả dự đoán

The predicted outcome of the social experiment was unexpected.

Kết quả dự đoán của thí nghiệm xã hội là không mong đợi.

Satisfactory outcome

Kết quả đạt yêu cầu

The community project had a satisfactory outcome for all participants.

Dự án cộng đồng đã có kết quả hài lòng cho tất cả các thành viên tham gia.

Poor outcome

Kết quả kém

The social experiment had a poor outcome for the participants.

Cuộc thử nghiệm xã hội có kết quả kém cho các người tham gia.

Unfortunate outcome

Kết quả không may

The social experiment had an unfortunate outcome, leading to division.

Cuộc thử nghiệm xã hội đã có kết quả không may, dẫn đến sự chia rẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outcome cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nevertheless, such teaching may produce undesirable in situations where hard work is not the key [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] There are certain negative that could result from this policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Firstly, starting school at a young age would generate a number of positive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the other hand, most young people favour studying by books and movies due to their reasonable cost and great [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Outcome

Không có idiom phù hợp