Bản dịch của từ Consequence trong tiếng Việt

Consequence

Noun [C] Noun [U/C]

Consequence (Noun Countable)

ˈkɒn.sɪ.kwəns
ˈkɑːn.sə.kwəns
01

Hậu quả, kết quả.

Consequences, results.

Ví dụ

High crime rates have serious consequences on community safety.

Tỷ lệ tội phạm cao gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với sự an toàn của cộng đồng.

Social media influencers should be aware of the consequences of their actions.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội nên nhận thức được hậu quả từ hành động của họ.

Lack of education can have long-lasting consequences on society as a whole.

Thiếu giáo dục có thể gây ra hậu quả lâu dài cho toàn xã hội.

Kết hợp từ của Consequence (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Political consequence

Hậu quả chính trị

The social unrest had political consequences on the government's stability.

Sự bất ổn xã hội đã có hậu quả chính trị đối với ổn định chính phủ.

Likely consequence

Hậu quả khả dĩ

Ignoring social norms may lead to a likely consequence of isolation.

Bỏ qua quy tắc xã hội có thể dẫn đến hậu quả khả năng của sự cô lập.

Severe consequence

Hậu quả nghiêm trọng

Bullying can lead to severe consequences in the school community.

Bắt nạt có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong cộng đồng học đường.

Fatal consequence

Hậu quả nghiệt ngã

Drunk driving can lead to fatal consequences.

Lái xe khi say có thể dẫn đến hậu quả chết người.

Devastating consequence

Hậu quả tàn khốc

The pandemic had a devastating consequence on mental health issues.

Đại dịch đã để lại hậu quả tàn khốc đối với vấn đề sức khỏe tâm thần.

Consequence (Noun)

kˈɑnsəkwˌɛns
kˈɑnsəkwn̩s
01

Một trò chơi trong đó người chơi lần lượt sáng tạo ra một câu chuyện, mỗi người không biết những gì đã được đóng góp.

A game in which a narrative is made up by the players in turn, each ignorant of what has already been contributed.

Ví dụ

The consequence game at the party involved storytelling and creativity.

Trò chơi hệ quả trong bữa tiệc liên quan đến việc kể chuyện và sáng tạo.

Playing consequence with friends requires imagination and spontaneity.

Trò chơi hệ quả với bạn bè đòi hỏi trí tưởng tượng và sự tự phát.

In social gatherings, consequence can be a fun way to bond.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, hệ quả có thể là một cách thú vị để gắn kết.

02

Một kết quả hoặc hiệu ứng, thường là kết quả không được mong muốn hoặc khó chịu.

A result or effect, typically one that is unwelcome or unpleasant.

Ví dụ

Increased pollution leads to negative consequences on public health.

Ô nhiễm gia tăng dẫn đến những hậu quả tiêu cực đối với sức khỏe cộng đồng.

Lack of education can have serious consequences on society's development.

Thiếu giáo dục có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với sự phát triển của xã hội.

The consequence of poverty is often seen in rising crime rates.

Hậu quả của nghèo đói thường thấy là tỷ lệ tội phạm gia tăng.

03

Tầm quan trọng hoặc mức độ liên quan.

Importance or relevance.

Ví dụ

Social consequences are often discussed in sociology classes.

Hậu quả xã hội thường được thảo luận trong các lớp xã hội học.

The consequence of social media on society is significant.

Hậu quả của mạng xã hội đối với xã hội là rất đáng kể.

She studies the consequences of social interactions on mental health.

Cô nghiên cứu hậu quả của các tương tác xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Consequence (Noun)

SingularPlural

Consequence

Consequences

Kết hợp từ của Consequence (Noun)

CollocationVí dụ

Unanticipated consequence

Hậu quả không mong đợi

The rise of social media had an unanticipated consequence on privacy.

Sự gia tăng của truyền thông xã hội đã có hậu quả không mong đợi đối với quyền riêng tư.

Possible consequence

Hậu quả có thể xảy ra

Not being invited to social events can be a possible consequence.

Không được mời đến các sự kiện xã hội có thể là hậu quả có thể xảy ra.

Deadly consequence

Hậu quả chết người

Breaking the law can have deadly consequences for society.

Vi phạm luật có hậu quả chết người đối với xã hội.

Adverse consequence

Hậu quả bất lợi

Bullying can lead to adverse consequences in schools.

Bắt nạt có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực trong trường học.

Unfortunate consequence

Hậu quả không may

An unfortunate consequence of social media is cyberbullying.

Hậu quả không may của truyền thông xã hội là bắt nạt trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consequence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most apparent of overworking is the deterioration of one's' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, fewer kids growing up without fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] As a they tend to suffer from fatigue and low productivity the next day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The that may arise from a breach of cybersecurity can be catastrophic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Consequence

Không có idiom phù hợp