Bản dịch của từ Ignorant trong tiếng Việt

Ignorant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ignorant (Adjective)

ˈɪgnɚn̩t
ˈɪgnəɹn̩t
01

Thiếu kiến thức hoặc nhận thức nói chung; vô học hoặc không tinh vi.

Lacking knowledge or awareness in general uneducated or unsophisticated.

Ví dụ

She was ignorant of the cultural differences in the new community.

Cô ấy không biết về sự khác biệt văn hóa trong cộng đồng mới.

His ignorant comments offended many people at the social gathering.

Những bình luận ngu dốt của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại buổi tụ tập xã hội.

The ignorant behavior of the politician caused a stir in society.

Hành vi ngu dốt của chính trị gia gây ra sự xôn xao trong xã hội.

02

Bất lịch sự hoặc thô lỗ.

Discourteous or rude.

Ví dụ

His ignorant behavior offended many at the social gathering.

Hành vi thiếu văn minh của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại buổi tụ họp xã hội.

She made an ignorant comment about his cultural background.

Cô ấy đã đưa ra một bình luận thiếu văn minh về nền văn hóa của anh ấy.

Ignoring basic social etiquette can come off as ignorant.

Bỏ qua nghi thức xã hội cơ bản có thể được xem là thiếu văn minh.

03

Nóng nảy hoặc nóng nảy.

Angry or quicktempered.

Ví dụ

The ignorant man yelled at the cashier for no reason.

Người đàn ông dửng dưng hét lên với nhân viên thu ngân mà không có lý do.

She felt ignorant after the heated argument with her friend.

Cô ấy cảm thấy dửng dưng sau cuộc tranh cãi nảy lửa với bạn.

The ignorant customer stormed out of the store in frustration.

Khách hàng dửng dưng bỏ rơi cửa hàng trong sự chán chường.

Dạng tính từ của Ignorant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ignorant

Dốt nát

More ignorant

Dốt nát hơn

Most ignorant

Dốt nát nhất

Kết hợp từ của Ignorant (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally ignorant

Hoàn toàn không biết

She is totally ignorant about social media trends.

Cô ấy hoàn toàn không biết về xu hướng truyền thông xã hội.

Completely ignorant

Hoàn toàn không biết

She was completely ignorant of the new social media trends.

Cô ấy hoàn toàn không biết về các xu hướng truyền thông xã hội mới.

Wilfully/willfully ignorant

Ngu ngốc cố ý

She remains wilfully ignorant of social issues affecting her community.

Cô ấy vẫn cố ý không biết về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của mình.

Entirely ignorant

Hoàn toàn vô tri

She was entirely ignorant of the new social media trends.

Cô ấy hoàn toàn không biết về các xu hướng truyền thông xã hội mới.

Largely ignorant

Lớn lao về sự ngu dốt

The elderly in the village are largely ignorant of social media.

Người cao tuổi trong làng largely ignorant về mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignorant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] and carelessness sometimes causes tourists to behave in ways which fail to respect local customs or religious values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Therefore, the government must educate the public about the current state of their environment and negative lifestyles in order to reduce the long-term impacts of their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the one hand, it would be absurd to the fact that jobs which require tremendous physical strength and agility such as mining feature male labour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to their undesirable circumstances and allow the destructive mental states to fester, their mental health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Ignorant

Không có idiom phù hợp