Bản dịch của từ Relevance trong tiếng Việt

Relevance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relevance (Noun)

ɹˈɛləvn̩s
ɹˈɛləvn̩s
01

Chất lượng hoặc trạng thái được kết nối chặt chẽ hoặc phù hợp.

The quality or state of being closely connected or appropriate.

Ví dụ

The relevance of social media in modern society is undeniable.

Sự liên quan của phương tiện truyền thông xã hội trong xã hội hiện đại là không thể phủ nhận.

Research shows the relevance of community engagement in social issues.

Nghiên cứu cho thấy sự liên quan của sự tham gia của cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

The relevance of education to social mobility cannot be overstated.

Không thể phóng đại sự liên quan của giáo dục với sự di chuyển xã hội.

Dạng danh từ của Relevance (Noun)

SingularPlural

Relevance

-

Kết hợp từ của Relevance (Noun)

CollocationVí dụ

Immediate relevance

Mối liên hệ ngay lập tức

The charity event had immediate relevance to the local community.

Sự kiện từ thiện có liên quan ngay lập tức đến cộng đồng địa phương.

Real relevance

Tính liên quan thực tế

The charity event had real relevance to the local community.

Sự kiện từ thiện có ý nghĩa thực sự đối với cộng đồng địa phương.

Dubious relevance

Tính không chắc chắn

The social media post had dubious relevance to the charity event.

Bài đăng trên mạng xã hội không có liên quan đến sự kiện từ thiện.

Practical relevance

Mối liên quan thực tế

The workshop on community engagement had practical relevance for volunteers.

Buổi hội thảo về tương tác cộng đồng mang ý nghĩa thực tiễn cho các tình nguyện viên.

Continuing relevance

Tính liên tục

The concept of community service has continuing relevance in society.

Khái niệm về dịch vụ cộng đồng vẫn còn có giá trị

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relevance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As an attendee, I found the insights shared by the speaker on a specific topic highly valuable and to my work [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer identifying the main trends and making comparisons where [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] However, I strongly believe that encouraging students to provide feedback about their teacher's teaching methods is advantageous for the education system [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Relevance

Không có idiom phù hợp