Bản dịch của từ Effect trong tiếng Việt

Effect

Noun [U/C] Verb

Effect (Noun)

ɪˈfekt
əˈfekt
01

Tác động, hiệu quả, hệ quả.

Impact, effect, consequence.

Ví dụ

Social media has a huge effect on society today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng rất lớn đến xã hội ngày nay.

The pandemic had a lasting effect on social interactions.

Đại dịch đã ảnh hưởng lâu dài đến các tương tác xã hội.

Bullying can have negative effects on mental health.

Bắt nạt có thể có tác động tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

02

Sự thay đổi là kết quả hoặc hậu quả của một hành động hoặc nguyên nhân khác.

A change which is a result or consequence of an action or other cause.

Ví dụ

The pandemic had a significant effect on global economies.

Đại dịch đã có tác động đáng kể đến nền kinh tế toàn cầu.

Social media has a powerful effect on public opinion.

Mạng xã hội có tác động mạnh mẽ đến ý kiến công cộng.

The charity event had a positive effect on the community.

Sự kiện từ thiện đã có tác động tích cực đến cộng đồng.

03

Ánh sáng, âm thanh hoặc khung cảnh được sử dụng trong vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

The lighting, sound, or scenery used in a play, film, or broadcast.

Ví dụ

The effect of the dramatic lighting enhanced the emotional impact.

Hiệu ứng của ánh sáng kịch tình nâng cao tác động cảm xúc.

The special effects in the movie were visually stunning and realistic.

Hiệu ứng đặc biệt trong bộ phim rất ấn tượng và chân thực.

The sound effects created an immersive experience for the audience.

Âm thanh hiệu ứng tạo ra trải nghiệm sống động cho khán giả.

04

Đồ dùng cá nhân.

Personal belongings.

Ví dụ

She left her effects at the party.

Cô ấy để lại tài sản của mình tại bữa tiệc.

His personal effects were stolen on the bus.

Tài sản cá nhân của anh ấy bị đánh cắp trên xe buýt.

The police recovered the stolen effects.

Cảnh sát đã thu hồi tài sản bị đánh cắp.

Dạng danh từ của Effect (Noun)

SingularPlural

Effect

Effects

Kết hợp từ của Effect (Noun)

CollocationVí dụ

Net effect

Tác động rõ ràng

The net effect of social media is increased connectivity among people.

Tác động ròng của mạng xã hội là tăng cường kết nối giữa mọi người.

Strong effect

Ảnh hưởng mạnh

Social media has a strong effect on youth behavior.

Mạng xã hội có tác động mạnh mẽ đối với hành vi của thanh thiếu niên.

Principal effect

Hiệu ứng chính

The principal effect of social media is connecting people globally.

Tác động chính của truyền thông xã hội là kết nối mọi người trên toàn cầu.

Catastrophic effect

Tác động thảm họa

The pandemic had a catastrophic effect on mental health services.

Đại dịch đã gây tác động thảm họa đối với dịch vụ sức khỏe tâm thần.

Harmful effect

Tác động có hại

Social media has a harmful effect on mental health.

Mạng xã hội có tác động có hại đến sức khỏe tâm thần.

Effect (Verb)

əfˈɛkt
ˈifɛkt
01

Nguyên nhân (điều gì đó) xảy ra; mang lại.

Cause (something) to happen; bring about.

Ví dụ

Social media can effect change in society quickly.

Mạng xã hội có thể gây ra thay đổi trong xã hội một cách nhanh chóng.

Her speech effectively effected a positive response from the audience.

Bài phát biểu của cô ấy đã gây ra một phản ứng tích cực từ khán giả một cách hiệu quả.

The new policy will effect improvements in community services.

Chính sách mới sẽ gây ra cải thiện trong các dịch vụ cộng đồng.

Dạng động từ của Effect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Effect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Effected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Effected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Effects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Effecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Effect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Firstly, not all alternative therapies are since there is not enough scientific evidence to prove the efficiency and of such treatments [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] On the other hand, alternatives to increased price of petrol show greater [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The next might be that happy people tend to look on the bright side [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] One compelling reason to support the demolition of old buildings is the issue of cost- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Effect

Or words to that effect

ˈɔɹ wɝˈdz tˈu ðˈæt ɨfˈɛkt

Hoặc những lời có ý nghĩa tương tự

Or similar words meaning the same thing.

He said he would come to the party, or words to that effect.

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến buổi tiệc, hoặc những lời tương tự.