Bản dịch của từ Scenery trong tiếng Việt

Scenery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scenery (Noun)

sˈinɚi
sˈinəɹi
01

Các đặc điểm tự nhiên của cảnh quan được xem xét về mặt hình thức, đặc biệt là khi đẹp như tranh vẽ.

The natural features of a landscape considered in terms of their appearance especially when picturesque.

Ví dụ

The countryside scenery in the village is breathtaking.

Phong cảnh nông thôn ở làng rất đẹp mắt.

Tourists often take photos of the coastal scenery during vacations.

Du khách thường chụp ảnh phong cảnh ven biển khi nghỉ ngơi.

The mountain scenery attracts many hikers and nature lovers.

Phong cảnh núi thu hút nhiều người đi bộ và người yêu thiên nhiên.

02

Nền sơn được sử dụng để thể hiện các đặc điểm tự nhiên hoặc môi trường xung quanh khác trên sân khấu kịch hoặc phim trường.

The painted background used to represent natural features or other surroundings on a theatre stage or film set.

Ví dụ

The scenery in the play depicted a beautiful garden setting.

Phong cảnh trong vở kịch miêu tả một khu vườn đẹp.

The movie's scenery of a bustling city was incredibly realistic.

Phong cảnh trong bộ phim về một thành phố hối hả rất chân thực.

The detailed scenery on the film set added to the authenticity.

Phong cảnh chi tiết trên bộ phim tăng thêm tính chân thực.

Dạng danh từ của Scenery (Noun)

SingularPlural

Scenery

-

Kết hợp từ của Scenery (Noun)

CollocationVí dụ

Gorgeous scenery

Phong cảnh tuyệt đẹp

The gorgeous scenery inspired her to write a descriptive essay.

Khung cảnh tuyệt đẹp đã truyền cảm hứng để cô ấy viết một bài tiểu luận mô tả.

Local scenery

Phong cảnh địa phương

The local scenery in our town is breathtaking.

Phong cảnh địa phương ở thị trấn của chúng tôi rất đẹp.

Breathtaking scenery

Phong cảnh tuyệt đẹp

The breathtaking scenery in the countryside amazed the tourists.

Khung cảnh tuyệt đẹp ở nông thôn làm kinh ngạc du khách.

Coastal scenery

Phong cảnh ven biển

The coastal scenery in miami is breathtaking for tourists.

Phong cảnh ven biển ở miami rất đẹp đối với du khách.

Stunning scenery

Phong cảnh đẹp tuyệt vời

The stunning scenery in the park amazed the tourists.

Khung cảnh tuyệt đẹp trong công viên làm du khách kinh ngạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scenery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Besides, the ambiance here is very tranquil and relaxing with soothing music playing in the background and beautiful all around [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While I enjoy taking pictures of people, capturing their genuine emotions and moments, I also find immense pleasure in photographing [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational quotes and breathtaking photos (which are) plastered on the walls to be contemplated and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably lean a bit towards photographing because it brings out a sense of serenity and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Scenery

Không có idiom phù hợp