Bản dịch của từ Lighting trong tiếng Việt

Lighting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lighting (Noun)

01

Hành động kích hoạt thiết bị đó hoặc đốt cháy ngọn lửa, v.v.

The act of activating such equipment or of igniting a flame etc.

Ví dụ

Good lighting is essential for video presentations in IELTS speaking.

Ánh sáng tốt là cần thiết cho các bài thuyết trình video trong IELTS nói chuyện.

Poor lighting can affect the clarity of your writing in IELTS essays.

Ánh sáng kém có thể ảnh hưởng đến sự rõ ràng của bài viết của bạn trong bài luận IELTS.

Is proper lighting important for IELTS speaking and writing tasks?

Liệu ánh sáng đúng đắn có quan trọng cho các nhiệm vụ nói chuyện và viết IELTS không?

02

Thiết bị dùng để cung cấp ánh sáng; sự chiếu sáng được cung cấp như vậy.

The equipment used to provide illumination the illumination so provided.

Ví dụ

Good lighting is essential for video interviews.

Ánh sáng tốt là cần thiết cho phỏng vấn video.

Poor lighting can make your speech hard to understand.

Ánh sáng kém có thể làm cho bài phát biểu của bạn khó hiểu.

Is proper lighting important for public speaking preparation?

Ánh sáng đúng cách có quan trọng trong chuẩn bị phát biểu công khai không?

03

(ngày) quá trình ủ kim loại.

Dated the process of annealing metals.

Ví dụ

Lighting can affect the mood of a room.

Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của một căn phòng.

Poor lighting may cause eye strain.

Ánh sáng kém có thể gây mỏi mắt.

Is proper lighting important for video presentations?

Ánh sáng phù hợp có quan trọng cho các bài thuyết trình video không?

Dạng danh từ của Lighting (Noun)

SingularPlural

Lighting

Lightings

Kết hợp từ của Lighting (Noun)

CollocationVí dụ

Lighting scheme

Kế hoạch chiếu sáng

The new lighting scheme in the office promotes a productive environment.

Kế hoạch chiếu sáng mới trong văn phòng thúc đẩy môi trường làm việc hiệu quả.

Lighting level

Mức độ chiếu sáng

The lighting level in the room was perfect for the presentation.

Mức độ ánh sáng trong phòng rất phù hợp cho bài thuyết trình.

Level of lighting

Mức độ ánh sáng

The level of lighting in the room was perfect for the presentation.

Mức độ ánh sáng trong phòng rất hoàn hảo cho bài thuyết trình.

Lighting effects

Hiệu ứng ánh sáng

Good lighting effects enhance the mood of a social event.

Ánh sáng tốt nâng cao tâm trạng của một sự kiện xã hội.

Lighting (Verb)

01

Phân từ hiện tại và gerund của ánh sáng.

Present participle and gerund of light.

Ví dụ

Good lighting can improve the atmosphere of a room.

Ánh sáng tốt có thể cải thiện không khí của một căn phòng.

Poor lighting may affect your mood during the interview.

Ánh sáng kém có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn trong phỏng vấn.

Is proper lighting important for creating a welcoming environment?

Việc cung cấp ánh sáng đúng đắn có quan trọng để tạo ra môi trường thân thiện không?

Dạng động từ của Lighting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Light

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lit

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lighting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lighting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] On top of that, it can help increase the in my room by reflecting both natural and man-made [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, adjusting the and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, those joining training to become electricians can learn how to fix and power issues, which is extremely practical for their future job [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] These apps may enable users to manage temperature, security systems, and other smart devices from their smartphones, making their homes more convenient and energy-efficient [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Lighting

Không có idiom phù hợp