Bản dịch của từ Equipment trong tiếng Việt

Equipment

Noun [U/C]

Equipment (Noun)

ɪkwˈɪpmn̩t
ɪkwˈɪpmn̩t
01

Các mặt hàng cần thiết cho một mục đích cụ thể.

The necessary items for a particular purpose.

Ví dụ

Community centers provide sports equipment for residents to use.

Các trung tâm cộng đồng cung cấp thiết bị thể thao cho người dân sử dụng.

Donations of medical equipment help improve healthcare in underserved areas.

Quyên góp thiết bị y tế giúp cải thiện dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở những khu vực khó khăn.

Schools often lack the necessary equipment for students to learn effectively.

Trường học thường thiếu trang thiết bị cần thiết để học sinh học tập hiệu quả.

Dạng danh từ của Equipment (Noun)

SingularPlural

Equipment

-

Kết hợp từ của Equipment (Noun)

CollocationVí dụ

Item of equipment

Thiết bị

The smartphone is an essential item of equipment for communication.

Chiếc điện thoại thông minh là một thiết bị quan trọng cho việc giao tiếp.

Piece of equipment

Một thiết bị

He brought a piece of equipment to the social event.

Anh ấy mang một thiết bị đến sự kiện xã hội.

The proper equipment

Thiết bị phù hợp

She lacked the proper equipment for the experiment.

Cô ấy thiếu trang thiết bị đúng cho cuộc thí nghiệm.

The right equipment

Thiết bị phù hợp

Having the right equipment for the charity event was crucial.

Sở hữu thiết bị phù hợp cho sự kiện từ thiện là quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equipment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Most schools have well- labs that can encourage students to learn science-related subjects [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Acquiring knowledge about the world's past events students with a more well-rounded perspective of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Therefore, in spite of the ancient vibe of the house, advanced would be perfect for me [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and on the parts of travellers can expose them to the hazards of extreme weathers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Equipment

Không có idiom phù hợp