Bản dịch của từ Flame trong tiếng Việt

Flame

Noun [U/C] Verb

Flame (Noun)

flˈeim
flˈeim
01

Một khối khí bốc cháy nóng được tạo ra bởi một vật gì đó bốc cháy.

A hot glowing body of ignited gas that is generated by something on fire.

Ví dụ

The flame of the torch lit up the night sky.

Ngọn lửa của ngọn đuốc sáng lên bầu trời đêm.

The flame symbolized unity during the candlelight vigil.

Ngọn lửa tượng trưng cho sự đoàn kết trong đêm dâng nến.

The flame from the bonfire provided warmth on a cold evening.

Ngọn lửa từ lửa trại cung cấp sự ấm áp vào một buổi tối lạnh.

02

Một tin nhắn có tính xúc phạm hoặc lạm dụng được đăng trên internet hoặc gửi qua email, thường là để phản hồi nhanh một tin nhắn khác.

A vitriolic or abusive message posted on the internet or sent by email, typically in quick response to another message.

Ví dụ

The online forum was flooded with flames after the controversial post.

Diễn đàn trực tuyến bị tràn ngập những lời lẽ mạnh mẽ sau bài đăng gây tranh cãi.

She received a flame in her inbox criticizing her latest video.

Cô nhận được một thông điệp mạnh mẽ trong hộp thư đến chỉ trích video mới nhất của cô.

Responding to flames with more flames only escalated the situation.

Đáp lại những lời lẽ mạnh mẽ bằng những lời lẽ mạnh mẽ khác chỉ khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.

Dạng danh từ của Flame (Noun)

SingularPlural

Flame

Flames

Kết hợp từ của Flame (Noun)

CollocationVí dụ

In flames

Bốc cháy

The social media campaign went viral in flames.

Chiến dịch truyền thông xã hội lan rộng trong lửa.

Ball of flame

Quả cầu lửa

The social media post went viral, creating a ball of flame.

Bài đăng trên mạng xã hội trở nên phổ biến, tạo ra một quả cầu lửa.

Sheet of flame

Tờ lửa

The fire engulfed the house in a sheet of flame.

Ngọn lửa bao trùm căn nhà trong một tấm lửa.

Tongue of flame

Lưỡi lửa

The campfire lit up the night with tongues of flame.

Lửa trại sáng lên đêm với những lưỡi lửa.

Flame (Verb)

flˈeim
flˈeim
01

Đốt cháy và phát ra ngọn lửa.

Burn and give off flames.

Ví dụ

The candles flame brightly at the social gathering.

Những cây nến đốt sáng ở buổi tụ tập xã hội.

The bonfire flames high during the community celebration.

Đám lửa bùng cháy cao trong lễ kỷ niệm cộng đồng.

The fireplace flames warmly at the neighborhood party.

Lửa lò sưởi ấm ở bữa tiệc hàng xóm.

02

Gửi một tin nhắn cay độc hoặc lăng mạ tới (ai đó) trên internet hoặc qua email.

Direct a vitriolic or abusive message at (someone) on the internet or via email.

Ví dụ

He flamed her on social media for her controversial post.

Anh ta đã chửi bới cô ấy trên mạng xã hội vì bài đăng gây tranh cãi của cô ấy.

The online community flamed the celebrity after the scandal.

Cộng đồng trực tuyến đã chửi bới ngôi sao sau vụ scandal.

She felt hurt when she was flamed by strangers online.

Cô ấy cảm thấy đau lòng khi bị chửi bới bởi những người lạ trực tuyến.

Dạng động từ của Flame (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flame

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flames

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flame cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a crown, holding a torch in one hand above her head, and a book with some dates inscribed on its open pages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Flame

dɹˈɔn lˈaɪk ə mˈɔθ tˈu ə flˈeɪm

Như thiêu thân lao vào lửa

Attracted [to someone or some event] instinctively or very strongly, as a moth is drawn to the light of a flame.

She was drawn like a moth to a flame to the charismatic speaker.

Cô ấy đã bị hấp dẫn như một con bướm đến ngọn lửa với diễn giả quyến rũ.

bɝˈn wˈɪð ə lˈoʊ blˈu flˈeɪm

Giận tím mặt

To be quietly and intensely angry.

She was burning with a low blue flame after the argument.

Cô ấy đang cháy với ngọn lửa xanh nhỏ sau cuộc tranh cãi.

Add fuel to the flame

ˈæd fjˈuəl tˈu ðə flˈeɪm

Đổ thêm dầu vào lửa

To make a problem worse; to say or do something that makes a bad situation worse; to make an angry person get even angrier.

Her comments only added fuel to the flame during the heated debate.

Nhận xét của cô ấy chỉ khiến cho tình hình trở nên tồi tệ hơn trong cuộc tranh luận gay gắt.

Thành ngữ cùng nghĩa: add fuel to the fire...

flˈeɪm wˈɪð ˈæŋɡɚ

Mắt tóe lửa/ Giận tím mặt

[for someone's eyes] to “blaze” or seem to communicate a particular quality or excitement, usually a negative feeling.

Her eyes flamed with anger during the heated argument.

Đôi mắt cô ấy cháy lửa với sự tức giận trong cuộc tranh cãi gay gắt.

Thành ngữ cùng nghĩa: flame with resentment, flame with vengeance...