Bản dịch của từ Abusive trong tiếng Việt

Abusive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abusive (Adjective)

əbjˈusɪv
əbjˈusɪv
01

Liên quan đến sự bất công hoặc bất hợp pháp.

Involving injustice or illegality.

Ví dụ

Abusive behavior towards vulnerable populations is unacceptable in society.

Hành vi lạm dụng đối với những nhóm dân cư dễ bị tổn thương là không thể chấp nhận được trong xã hội.

The government implemented laws to prevent abusive practices in social services.

Chính phủ đã thực thi luật pháp để ngăn chặn các hành vi lạm dụng trong các dịch vụ xã hội.

The organization aims to raise awareness about abusive relationships in communities.

Tổ chức này nhằm mục đích nâng cao nhận thức về các mối quan hệ lạm dụng trong cộng đồng.

02

Tham gia hoặc có đặc điểm là thường xuyên bạo lực và tàn ác.

Engaging in or characterized by habitual violence and cruelty.

Ví dụ

Abusive behavior towards children is unacceptable in any society.

Hành vi lạm dụng đối với trẻ em là không thể chấp nhận được trong bất kỳ xã hội nào.

The government launched campaigns to combat abusive relationships.

Chính phủ đã phát động các chiến dịch chống lại các mối quan hệ lạm dụng.

Social workers provide support to victims of abusive situations.

Nhân viên xã hội hỗ trợ các nạn nhân của các tình huống bị lạm dụng.

03

Vô cùng xúc phạm và xúc phạm.

Extremely offensive and insulting.

Ví dụ

The abusive comments left on social media were hurtful.

Những bình luận lăng mạ để lại trên mạng xã hội thật gây tổn thương.

The abusive behavior towards others is unacceptable in society.

Hành vi lạm dụng đối với người khác là không thể chấp nhận được trong xã hội.

She reported the abusive language used during the social event.

Cô ấy đã báo cáo ngôn ngữ lăng mạ được sử dụng trong sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Abusive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Abusive

Lạm dụng

More abusive

Lạm dụng nhiều hơn

Most abusive

Lạm dụng nhất

Kết hợp từ của Abusive (Adjective)

CollocationVí dụ

Openly abusive

Mạnh mẽ lên án

The bully was openly abusive towards his classmates in school.

Kẻ bắt nạt đã công khai lạm dụng đồng học trong trường.

Verbally abusive

Lăng mạ

He was verbally abusive towards his colleagues during the meeting.

Anh ấy đã lạm dụng lời nói với đồng nghiệp trong cuộc họp.

Extremely abusive

Rất lạm dụng

The online comments were extremely abusive towards the celebrity.

Những bình luận trực tuyến rất lạm dụng đối với người nổi tiếng.

Very abusive

Rất lạm dụng

He received very abusive comments on social media.

Anh nhận được những bình luận rất lạm dụng trên mạng xã hội.

Emotionally abusive

Lạm dục cảm xúc

The social worker identified an emotionally abusive relationship.

Người làm công tác xã hội đã xác định một mối quan hệ lạm dụng tinh thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abusive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Also, psychological studies have shown that the early childhood of each child powerfully shapes them until their adulthood and thus should be safeguarded against any behaviours, like bullying or sexual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's anti-social behaviours could be traced back to a dysfunctional family with parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] These can help engage children in a range of physical and intellectual activities and also assure that no child are allowed during this time [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres children or force them to obey by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Abusive

Không có idiom phù hợp