Bản dịch của từ Burn trong tiếng Việt

Burn

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Burn (Verb)

bɜːn
bɜːn
01

Đốt, đốt cháy, thiêu rụi.

Burn, burn, burn.

Ví dụ

Protesters burn effigies to express their anger towards the government.

Người biểu tình đốt hình nộm để bày tỏ sự tức giận đối với chính phủ.

During riots, people often burn tires as a form of protest.

Trong các cuộc bạo loạn, người dân thường đốt lốp xe như một hình thức phản đối.

The community center was burned down in an act of vandalism.

Trung tâm cộng đồng đã bị đốt cháy trong một hành động phá hoại.

02

(của lửa) ngọn lửa hoặc ánh sáng rực rỡ khi tiêu thụ một vật liệu như than hoặc gỗ.

(of a fire) flame or glow while consuming a material such as coal or wood.

Ví dụ

The bonfire burned brightly during the festival.

Đống lửa đốt sáng trong lễ hội.

The wildfire burned down several houses in the village.

Đám cháy thiêu rụi nhiều ngôi nhà ở làng.

The candles burned all night at the vigil.

Những cây nến đốt suốt đêm tại lễ cầu nguyện.

03

Bị hoặc khiến bị lửa thiêu rụi.

Be or cause to be destroyed by fire.

Ví dụ

The protesters burned effigies to express their anger.

Các người biểu tình đốt bù nhìn để bày tỏ sự tức giận của mình.

The rioters burned down several buildings during the unrest.

Bọn bạo loạn đã đốt cháy một số tòa nhà trong lúc hỗn loạn.

The fire department rushed to the scene to extinguish the burning car.

Đội cứu hỏa vội vàng đến hiện trường để dập tắt chiếc xe đang cháy.

04

Bị chiếm hữu hoàn toàn bởi (một ham muốn hoặc một cảm xúc)

Be entirely possessed by (a desire or an emotion)

Ví dụ

She burns with jealousy when she sees her ex with someone else.

Cô ấy cháy bằng sự ghen tị khi nhìn thấy người yêu cũ với người khác.

He burns with passion for social justice causes.

Anh ấy cháy bằng đam mê cho các nguyên tắc công bằng xã hội.

The activist burns with determination to fight for equality.

Người hoạt động cháy bằng quyết tâm để chiến đấu cho sự bình đẳng.

05

Lái xe rất nhanh.

Drive very fast.

Ví dụ

She burned down the highway to get to the hospital quickly.

Cô ấy lái xe nhanh trên đường cao tốc để đến bệnh viện nhanh chóng.

The ambulance burned through the traffic to reach the accident site.

Xe cứu thương chạy nhanh qua giao thông để đến hiện trường tai nạn.

He burned towards the finish line in the charity race.

Anh ấy chạy nhanh đến vạch đích trong cuộc đua từ thiện.

06

Sản xuất (cd hoặc dvd) bằng cách sao chép từ bản gốc hoặc bản chính.

Produce (a cd or dvd) by copying from an original or master copy.

Ví dụ

He burned a copy of the movie for his friend.

Anh ấy đã sao chép bản sao của bộ phim cho bạn của mình.

She burned the music album onto a blank CD.

Cô ấy đã sao chép album nhạc vào đĩa CD trắng.

They burned DVDs of the concert to share with fans.

Họ đã sao chép đĩa DVD của buổi hòa nhạc để chia sẻ với người hâm mộ.

Dạng động từ của Burn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Burn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Burnt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Burnt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Burns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burning

Kết hợp từ của Burn (Verb)

CollocationVí dụ

Burn severely

Bị bỏng nặng

The fire burned severely, destroying many homes in the community.

Đám cháy đã thiêu rụi nặng nề, phá hủy nhiều ngôi nhà trong cộng đồng.

Burn brightly

Sáng rực

Her ideas burn brightly in the social debates.

Ý kiến của cô ấy sáng rực trong các cuộc tranh luận xã hội.

Burn badly

Bị đốt nặng

The fire burned badly, destroying the entire village.

Đám cháy đã thiêu rụi toàn bộ làng.

Burn steadily

Đốt cháy ổn định

The candle burned steadily during the power outage.

Ngọn nến đốt ổn định trong lúc mất điện.

Burn out

Cháy úng

Continuous stress can lead to burn out in social interactions.

Stress liên tục có thể dẫn đến kiệt sức trong giao tiếp xã hội.

Burn (Noun)

bɚɹn
bˈɝn
01

Tiêu thụ một loại nhiên liệu làm nguồn năng lượng.

Consumption of a type of fuel as an energy source.

Ví dụ

The burn of coal contributes to air pollution.

Sự đốt than góp phần vào ô nhiễm không khí.

The government aims to reduce the burn of fossil fuels.

Chính phủ nhắm tới việc giảm sự đốt nhiên liệu hóa thạch.

Renewable energy sources can help decrease the burn of oil.

Các nguồn năng lượng tái tạo có thể giúp giảm sự đốt dầu.

02

Hành động dọn sạch thảm thực vật bằng cách đốt.

An act of clearing of vegetation by burning.

Ví dụ

The burn caused damage to the forest ecosystem.

Vết cháy gây thiệt hại cho hệ sinh thái rừng.

The controlled burn was conducted to prevent wildfires.

Việc cháy kiểm soát được thực hiện để ngăn cháy rừng.

The burn ban was implemented due to dry weather conditions.

Lệnh cấm đốt cháy được áp dụng do điều kiện thời tiết khô hanh.

03

Một dòng suối nhỏ.

A small stream.

Ví dụ

The children played by the burn in the park.

Các em nhỏ chơi bên dòng suối ở công viên.

The picnic area is next to the burn for families.

Khu vực dã ngoại nằm kế bên dòng suối dành cho gia đình.

The town's main attraction is the historic burn bridge.

Điểm hấp dẫn chính của thị trấn là cầu cổ kính qua dòng suối.

04

Một điếu thuốc.

A cigarette.

Ví dụ

He took a long drag from his burn before flicking the ashes.

Anh ấy hút mạnh từ điếu burn của mình trước khi vứt đi tro.

She offered him a light for his burn as they chatted.

Cô ấy đưa cho anh ta lửa để burn của anh ta trong khi họ trò chuyện.

The smell of burn lingered in the air after the party.

Mùi burn vẫn còn trong không khí sau buổi tiệc.

05

Chấn thương do tiếp xúc với nhiệt hoặc ngọn lửa.

An injury caused by exposure to heat or flame.

Ví dụ

She suffered a severe burn while cooking dinner for her family.

Cô ấy bị cháy nặng khi nấu bữa tối cho gia đình.

The firefighter treated the burn on the victim's arm.

Lính cứu hỏa điều trị vết cháy trên cánh tay nạn nhân.

The charity organization provided aid to burn survivors in the community.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho những người sống sót sau cháy trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Burn (Noun)

SingularPlural

Burn

Burns

Kết hợp từ của Burn (Noun)

CollocationVí dụ

Slight burn

Cháy nhẹ

She got a slight burn from cooking.

Cô ấy bị cháy nhẹ khi nấu ăn.

Horrific burn

Vết bỏng kinh hoàng

The horrific burn left a scar on her face.

Vết bỏng kinh hoàng để lại sẹo trên khuôn mặt cô ấy.

Minor burn

Bỏng nhẹ

Minor burns can happen during cooking accidents.

Vết bỏng nhỏ có thể xảy ra trong tai nạn nấu ăn.

First-degree burn

Bỏng nhẹ cấp độ một

She got a first-degree burn from the hot stove.

Cô ấy bị bỏng bậc một từ bếp nóng.

Serious burn

Bỏng nặng

He suffered a serious burn while trying to save his friend.

Anh ta bị bỏng nặng khi cố gắng cứu bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon out employees, or perhaps even cause anxiety disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon out employees, or perhaps even cause anxiety disorders and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Firstly, governments can try to promote the use and manufacture of electric vehicles and other modes of transport that do not fossil fuels [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] For instance, the idea of putting toothpaste on actually only aggravates the problem [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Burn

Do a slow burn

dˈu ə slˈoʊ bɝˈn

Giận tím mặt/ Giận mà không nói/ Giận ngầm

To be quietly angry.

After being ignored by his friends, John did a slow burn.

Sau khi bị bỏ qua bởi bạn bè, John tức giận một cách im lặng.

Burn one's bridges in front of one

bɝˈn wˈʌnz bɹˈɪdʒəz ɨn fɹˈʌnt ˈʌv wˈʌn

Tự đào hố chôn mình

To create future problems for oneself.

By publicly criticizing his boss, he burned his bridges.

Bằng cách công khai chỉ trích sếp của mình, anh ấy đã đốt cầu của mình.

bɝˈn wˌʌnsˈɛlf ˈaʊt

Kiệt sức vì làm việc quá sức

To do something so long and so intensely that one gets sick and tired of doing it.

She burned herself out trying to balance work and family responsibilities.

Cô ấy đã tự đốt mình cố gắng cân bằng giữa công việc và trách nhiệm gia đình.

bɝˈn sˈʌmwˌʌn ˈæt ðə stˈeɪk

Đưa lên giàn lửa/ Đưa lên đoạn đầu đài

To chastise or denounce some- one severely or excessively.

The politician was burned at the stake for his corruption.

Chính trị gia đã bị đốt sống vì tham nhũng của mình.