Bản dịch của từ Consumption trong tiếng Việt

Consumption

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consumption (Noun Uncountable)

kənˈsʌmp.ʃən
kənˈsʌmp.ʃən
01

Sự tiêu thụ, tiêu dùng, sử dụng.

Consumption, consumption, use.

Ví dụ

Excessive consumption of fast food leads to health problems.

Tiêu thụ quá nhiều đồ ăn nhanh dẫn đến các vấn đề về sức khỏe.

Social media consumption is increasing among teenagers worldwide.

Tiêu dùng mạng xã hội đang gia tăng trong giới thanh thiếu niên trên toàn thế giới.

Consumerism encourages consumption of goods beyond necessity.

Chủ nghĩa tiêu dùng khuyến khích tiêu dùng hàng hóa vượt quá mức cần thiết.

Kết hợp từ của Consumption (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Fit for human consumption

Phù hợp với sự tiêu thụ của con người

The food must be fit for human consumption to be served.

Thức ăn phải thích hợp để tiêu thụ bởi con người.

Level of consumption

Mức tiêu thụ

The level of consumption in urban areas is higher than in rural areas.

Mức độ tiêu thụ ở khu vực thành thị cao hơn so với khu vực nông thôn.

Consumption (Noun)

kn̩sˈʌmʃn̩
kn̩sˈʌmpʃn̩
01

Một căn bệnh hao mòn, đặc biệt là bệnh lao phổi.

A wasting disease, especially pulmonary tuberculosis.

Ví dụ

The high consumption of tobacco led to a rise in respiratory diseases.

Việc tiêu thụ nhiều thuốc lá đã dẫn đến sự gia tăng các bệnh về đường hô hấp.

The government implemented programs to address the issue of consumption.

Chính phủ đã thực hiện các chương trình để giải quyết vấn đề tiêu thụ.

Public awareness campaigns aimed to reduce the spread of consumption.

Các chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng nhằm giảm thiểu sự lây lan của việc tiêu dùng.

02

Hành động sử dụng hết tài nguyên.

The action of using up a resource.

Ví dụ

Excessive consumption of fast food leads to health problems.

Tiêu thụ quá nhiều đồ ăn nhanh dẫn đến các vấn đề sức khỏe.

The consumption of social media has increased dramatically in recent years.

Mức sử dụng mạng xã hội đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

The government aims to reduce water consumption in households.

Chính phủ đặt mục tiêu giảm mức tiêu thụ nước trong các hộ gia đình.

Dạng danh từ của Consumption (Noun)

SingularPlural

Consumption

-

Kết hợp từ của Consumption (Noun)

CollocationVí dụ

Fit for human consumption

Phù hợp cho việc sử dụng của con người

The food must be fit for human consumption at the charity event.

Thức ăn phải phù hợp với tiêu chuẩn tiêu dùng của con người tại sự kiện từ thiện.

Level of consumption

Mức tiêu dùng

The level of consumption in urban areas is higher than in rural areas.

Mức độ tiêu thụ ở khu vực đô thị cao hơn so với khu vực nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consumption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
[...] In 2009, oil in the USA was around 9 million barrels per day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
[...] In 2009, oil in the USA was around 9 million barrels per day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 12/09/2020
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The line graph shows growth in the of renewable energy during the period 1949-2008 in the USA [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] In detail, people from certain places around the world slaughter dolphins for both and commercial purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Consumption

Không có idiom phù hợp