Bản dịch của từ Clearing trong tiếng Việt

Clearing

Verb Noun [U/C]

Clearing (Verb)

klˈiɹɪŋ
klˈɪɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của rõ ràng.

Present participle and gerund of clear.

Ví dụ

She is clearing the table after dinner.

Cô ấy đang dọn bàn sau bữa tối.

Clearing misunderstandings is crucial for healthy relationships.

Giải quyết những hiểu lầm là điều quan trọng cho các mối quan hệ lành mạnh.

The volunteers are clearing the park of litter.

Các tình nguyện viên đang dọn rác ở công viên.

Dạng động từ của Clearing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cleared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cleared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clearing

Clearing (Noun)

klˈiɹɪŋ
klˈɪɹɪŋ
01

Một vùng đất nằm trong rừng hoặc rừng không có cây cối.

An area of land within a wood or forest devoid of trees.

Ví dụ

The picnic area was a beautiful clearing in the forest.

Khu dã ngoại là một khoảng đất trống tuyệt đẹp trong rừng.

We gathered in the clearing for a community bonfire event.

Chúng tôi tập trung tại bãi đất trống để tổ chức một sự kiện đốt lửa trại cộng đồng.

The children played tag in the clearing during the camping trip.

Bọn trẻ chơi đuổi bắt trong bãi đất trống trong chuyến đi cắm trại.

02

Một không gian rộng mở trong sương mù, v.v.

An open space in the fog etc.

Ví dụ

The park had a lovely clearing perfect for picnics.

Công viên có một khoảng đất trống đáng yêu, hoàn hảo cho những chuyến dã ngoại.

In the clearing, they set up a stage for the community event.

Trong khoảng đất trống, họ đã dựng một sân khấu cho sự kiện cộng đồng.

Children played games in the clearing during the neighborhood gathering.

Trẻ em chơi trò chơi trên bãi đất trống trong buổi họp mặt hàng xóm.

03

(ngân hàng, tài chính) một quá trình trao đổi thông tin giao dịch và ủy quyền thông qua một tổ chức hoặc hệ thống trung tâm để hoàn thành và giải quyết các giao dịch đó.

(banking, finance) a process of exchanging transaction information and authorisation through a central institution or system to complete and settle those transactions.

Ví dụ

The bank uses a clearing process to settle financial transactions efficiently.

Ngân hàng sử dụng quy trình thanh toán bù trừ để giải quyết các giao dịch tài chính một cách hiệu quả.

The clearing system ensures secure exchange of payment information between parties.

Hệ thống thanh toán bù trừ đảm bảo trao đổi thông tin thanh toán an toàn giữa các bên.

Clearing in finance helps streamline the verification and settlement of transactions.

Bù trừ tài chính giúp hợp lý hóa việc xác minh và giải quyết các giao dịch.

Dạng danh từ của Clearing (Noun)

SingularPlural

Clearing

Clearings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clearing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It may be hard to make progress without a idea of our aim or ambition [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] On the northern side of the road bridge, the forest on the left riverside has been to make way for a large new car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Overall, it is that the total number of people that travelled internationally increased significantly over the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This allows people to make a long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Clearing

Không có idiom phù hợp