Bản dịch của từ Exchanging trong tiếng Việt

Exchanging

Verb Noun [U/C]

Exchanging (Verb)

ɪkstʃˈeɪndʒɪŋ
ɪkstʃˈeɪndʒɪŋ
01

Cho đi thứ gì đó và nhận lại thứ gì đó tương tự.

Give something and receive something of the same kind in return.

Ví dụ

I enjoy exchanging ideas with friends during our weekly meetings.

Tôi thích trao đổi ý tưởng với bạn bè trong các cuộc họp hàng tuần.

They are not exchanging gifts this year for their anniversary.

Họ không trao đổi quà năm nay cho ngày kỷ niệm của họ.

Are you exchanging contact information at the social event tonight?

Bạn có đang trao đổi thông tin liên lạc tại sự kiện xã hội tối nay không?

Dạng động từ của Exchanging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exchange

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exchanged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exchanged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exchanges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exchanging

Exchanging (Noun)

ɪkstʃˈeɪndʒɪŋ
ɪkstʃˈeɪndʒɪŋ
01

Việc cho và nhận thông tin, ý tưởng, v.v.

The giving and receiving of information ideas etc.

Ví dụ

Exchanging ideas helps improve social understanding among diverse communities.

Trao đổi ý tưởng giúp cải thiện sự hiểu biết xã hội giữa các cộng đồng đa dạng.

Exchanging information is not always easy in large social gatherings.

Việc trao đổi thông tin không phải lúc nào cũng dễ dàng trong các buổi gặp mặt xã hội lớn.

Is exchanging thoughts important for building strong social relationships?

Việc trao đổi suy nghĩ có quan trọng để xây dựng mối quan hệ xã hội vững mạnh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exchanging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We contact information and considered getting together for coffee later in the evening [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low liquidity, which means they cannot be easily for cash [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] The rest of the group seems to be researching and ideas about an issue [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The following tables demonstrate the amount of students from European universities to Australian universities and vice versa [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Exchanging

Không có idiom phù hợp