Bản dịch của từ Fog trong tiếng Việt

Fog

Noun [U/C]Verb

Fog (Noun)

fˈɔg
fˈɑg
01

Một trạng thái hoặc nguyên nhân gây ra sự bối rối hoặc nhầm lẫn.

A state or cause of perplexity or confusion.

Ví dụ

The fog of misinformation clouded public opinion.

Sương mù của tin tức sai lệch làm mờ quan điểm công chúng.

The political campaign was shrouded in a fog of uncertainty.

Chiến dịch chính trị bị bao phủ bởi sương mù của sự không chắc chắn.

02

Cỏ mọc trên cánh đồng sau khi thu hoạch cỏ khô.

The grass which grows in a field after a crop of hay has been taken.

Ví dụ

The fog covered the fields after the harvest.

Sương mù bao phủ cánh đồng sau khi thu hoạch.

The thick fog obscured the view of the village.

Sương mù dày đặc che khuất tầm nhìn của ngôi làng.

03

Một đám mây dày gồm những giọt nước nhỏ lơ lửng trong bầu khí quyển tại hoặc gần bề mặt trái đất che khuất hoặc hạn chế tầm nhìn (ở mức độ lớn hơn sương mù; nghiêm túc là giảm tầm nhìn xuống dưới 1 km)

A thick cloud of tiny water droplets suspended in the atmosphere at or near the earth's surface which obscures or restricts visibility (to a greater extent than mist; strictly, reducing visibility to below 1 km)

Ví dụ

The dense fog delayed the social event in the park.

Sương mù dày đặc làm chậm trễ sự kiện xã hội ở công viên.

The thick fog disrupted the social gathering on the beach.

Sương mù dày đặc làm gián đoạn buổi tụ tập xã hội trên bãi biển.

Kết hợp từ của Fog (Noun)

CollocationVí dụ

Through (a/the) fog

Qua sương mù

She walked through the fog to meet her friends.

Cô ấy đi qua sương mù để gặp bạn bè của mình.

In (a/the) fog

Trong sương mù

She wandered in the fog, lost in the city's chaos.

Cô ấy lang thang trong sương mù, lạc trong hỗn loạn của thành phố.

Bank of fog

Tầng sương mù

The park was enveloped in a bank of fog.

Công viên bị bao phủ bởi một ngân hàng sương mù.

Layer of fog

Tầng sương mù

The layer of fog obscured the view of the city.

Lớp sương mù che khuất tầm nhìn của thành phố.

Blanket of fog

Lớp sương mù

The blanket of fog enveloped the town, creating a mysterious atmosphere.

Tấm chăn sương bao phủ thị trấn, tạo ra bầu không khí bí ẩn.

Fog (Verb)

fˈɔg
fˈɑg
01

Hoang mang hay bối rối.

Bewilder or puzzle.

Ví dụ

The complex social dynamics can fog one's understanding easily.

Dynamics xã hội phức tạp có thể làm mờ hiểu biết của ai dễ dàng.

Misinformation can fog people's judgment on social issues.

Thông tin sai lệch có thể làm mờ sự đánh giá của mọi người về các vấn đề xã hội.

02

Xịt thuốc trừ sâu.

Spray with an insecticide.

Ví dụ

The health department fogged the neighborhood to control mosquitoes.

Sở y tế đã phun sương để kiểm soát muỗi.

Volunteers will fog the park before the community picnic tomorrow.

Những tình nguyện viên sẽ phun sương công viên trước buổi dã ngoại cộng đồng ngày mai.

03

(liên quan đến bề mặt kính) phủ hoặc bị bao phủ bởi hơi nước.

(with reference to a glass surface) cover or become covered with steam.

Ví dụ

The window fogged up during the emotional conversation.

Cửa sổ bị sương phủ trong cuộc trò chuyện xúc động.

Her glasses fogged as she entered the warm, crowded room.

Kính của cô ấy bị sương khi cô ấy bước vào căn phòng ấm áp, đông người.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fog

In a fog

ɨn ə fˈɑɡ

Đầu óc trên mây/ Lơ mơ như gà mắc tóc/ Đầu óc lơ tơ mơ

Dazed; not paying attention to what is going on around one; not alert.

After the breakup, she was in a fog and couldn't focus.

Sau khi chia tay, cô ấy bối rối và không thể tập trung.

Thành ngữ cùng nghĩa: in a haze...