Bản dịch của từ Fog trong tiếng Việt

Fog

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fog(Noun)

fˈɔg
fˈɑg
01

Một đám mây dày gồm những giọt nước nhỏ lơ lửng trong bầu khí quyển tại hoặc gần bề mặt trái đất che khuất hoặc hạn chế tầm nhìn (ở mức độ lớn hơn sương mù; nghiêm túc là giảm tầm nhìn xuống dưới 1 km)

A thick cloud of tiny water droplets suspended in the atmosphere at or near the earth's surface which obscures or restricts visibility (to a greater extent than mist; strictly, reducing visibility to below 1 km)

Ví dụ
02

Một trạng thái hoặc nguyên nhân gây ra sự bối rối hoặc nhầm lẫn.

A state or cause of perplexity or confusion.

Ví dụ
03

Cỏ mọc trên cánh đồng sau khi thu hoạch cỏ khô.

The grass which grows in a field after a crop of hay has been taken.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fog (Noun)

SingularPlural

Fog

-

Fog(Verb)

fˈɔg
fˈɑg
01

Hoang mang hay bối rối.

Bewilder or puzzle.

Ví dụ
02

(liên quan đến bề mặt kính) phủ hoặc bị bao phủ bởi hơi nước.

(with reference to a glass surface) cover or become covered with steam.

Ví dụ
03

Xịt thuốc trừ sâu.

Spray with an insecticide.

Ví dụ

Dạng động từ của Fog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fogging

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ