Bản dịch của từ Puzzle trong tiếng Việt

Puzzle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Puzzle (Noun)

pˈʌzl̩
pˈʌzl̩
01

Người hoặc vật khó hiểu hoặc khó giải thích; một điều bí ẩn.

A person or thing that is difficult to understand or explain an enigma.

Ví dụ

The mysterious disappearance of Sarah remains a puzzle to investigators.

Sự biến mất bí ẩn của Sarah vẫn là một câu đố đối với các nhà điều tra.

The sudden change in his behavior was a puzzle to his friends.

Sự thay đổi đột ngột trong hành vi của anh ta là một câu đố đối với bạn bè của anh ta.

The complex social dynamics of high school can be a puzzle.

Động lực xã hội phức tạp của trường trung học có thể là một câu đố.

02

Một trò chơi, đồ chơi hoặc bài toán được thiết kế để kiểm tra sự khéo léo hoặc kiến thức.

A game toy or problem designed to test ingenuity or knowledge.

Ví dụ

The escape room was filled with challenging puzzles to solve.

Phòng trốn thoát đầy những câu đố thách thức để giải.

The crossword puzzle in the newspaper was particularly difficult today.

Câu đố chữ trong báo hôm nay đặc biệt khó khăn.

The math puzzle required logical thinking and problem-solving skills.

Câu đố toán học yêu cầu tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề.

Dạng danh từ của Puzzle (Noun)

SingularPlural

Puzzle

Puzzles

Kết hợp từ của Puzzle (Noun)

CollocationVí dụ

Perplexing puzzle

Đố vấn khó hiểu

Solving a perplexing puzzle together can strengthen social bonds.

Giải một câu đố khó hiểu cùng nhau có thể củng cố mối liên kết xã hội.

Crossword puzzle

Trò chơi xếp chữ

She enjoys solving a crossword puzzle with her friends.

Cô ấy thích giải câu đố chữ cái với bạn bè của cô ấy.

Picture puzzle

Trò chơi ghép hình

The picture puzzle was challenging to solve.

Bức tranh ghép khó khăn để giải quyết.

Great puzzle

Đố vui tuyệt vời

Solving a great puzzle together can strengthen social bonds.

Giải một câu đố lớn cùng nhau có thể củng cố mối quan hệ xã hội.

Jigsaw puzzle

Trò chơi ghép hình

Completing a jigsaw puzzle together fosters social interaction.

Hoàn thành một bức tranh ghép hình cùng nhau thúc đẩy tương tác xã hội.

Puzzle (Verb)

pˈʌzl̩
pˈʌzl̩
01

Khiến (ai đó) cảm thấy bối rối vì họ không hiểu được điều gì đó.

Cause someone to feel confused because they cannot understand something.

Ví dụ

The riddle puzzled the participants at the social gathering.

Câu đố làm cho các thí sinh bối rối tại buổi tụ họp xã hội.

Her mysterious behavior puzzled her friends during the event.

Hành vi bí ẩn của cô ấy làm cho bạn bè của cô ấy bối rối trong sự kiện.

The unexpected twist in the story puzzled the readers.

Sự thay đổi bất ngờ trong câu chuyện làm cho độc giả bối rối.

Dạng động từ của Puzzle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Puzzle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Puzzled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Puzzled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Puzzles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Puzzling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Puzzle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are a lot of types for such as word and number [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I believe that humans are typically intrigued by mysteries and like solving [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I strongly recommend playing a jigsaw game whenever you are on a quest for a new game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, I find word to be way easier than number so I would say I enjoy the former more than the latter [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Puzzle

Không có idiom phù hợp